pozemky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozemky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozemky trong Tiếng Séc.

Từ pozemky trong Tiếng Séc có các nghĩa là di sản, đất, thổ, lục địa, gia sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozemky

di sản

(estate)

đất

thổ

lục địa

gia sản

(estate)

Xem thêm ví dụ

Ale druhý den ráno zavolal znovu a řekl: „Ten pozemek pro vás jsem už našel.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Nemohli jsme tam však najít žádné ubytování, takže jsme si nakonec postavili stan na pozemku jednoho zájemce.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Celé generace rodin by neexistovali kdyby nebylo Vedoucího stanice. A tohohle kousku pozemku.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
Máme na vás únos, pokus o vraždu a neoprávněné vniknutí na vládní pozemek.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Uvědomuješ si, že jsi dal hraběti obrovský dar v pozemcích?
Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không?
Na školním pozemku nepotřebujeme povolení.
Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường.
Školní pozemky jsou domnělá místa života a vzrušení.
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
K tomu patří i vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa a plnění dalších úkolů od biskupa.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ.
Dalším problémem bylo získat pro budovu pozemek.
Bây giờ còn một vấn đề khác—cần một mảnh đất cho tòa nhà.
Když se jí ale přítelkyně ve směně zmínila o tom, že se chce zastavit ve středisku rodinné historie, které se nachází na chrámovém pozemku, sestra Wu měla dojem, že má jít s ní.
Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy.
Vypadněte z mého pozemku.
Xéo khỏi đất của tôi.
73 A nechť jsou určeni úctyhodní muži, a to moudří muži, a pošlete je, aby zakoupili tyto pozemky.
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
Z Knihy Mormonovy se dozvídáme, o jaký kontinent a pozemek, na němž Nový Jeruzalém bude stát, se přesně jedná, a že podle Janova vidění na ostrově Patmos musí být uchopen a vyzdvižen.
Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô.
Já ani děti jsme nevjely na oplocený pozemek domu automobilem, a nemusely jsme tedy otevírat velká vrata.
Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi.
Mnozí pracovali na farmách a ti, kteří měli pozemek o rozloze necelé poloviny hektaru ve městě, pěstovali ovoce a zeleninu v zahradách u domu.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
Jsem rád, že dnes dopoledne mohu oznámit tři další chrámy, pro něž se nyní zajišťují pozemky a jež se budou v nadcházejících měsících a letech stavět na těchto místech: Fort Collins v Coloradu, Meridian v Idahu a Winnipeg v Manitobě v Kanadě.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
13 Neboť podle toho, co konají, obdrží, a to v pozemcích pro dědictví své.
13 Vì họ sẽ nhận được tùy theo những gì họ làm, tức là những đất đai để thừa hưởng.
Dlužím svůj titul a pozemky tvé velkorysosti, Tvoje Výsosti.
Tước hiệu và những mảnh đất thần có là nhờ vào sự hào phóng của người.
Když lidé z obce viděli zoufalou situaci tohoto bratra, zajistili pro něj z vlastního popudu a na vlastní náklady kus pozemku, pomocí vlastního vybavení připravili půdu a opatřili mu sazenice chilli papriček, aby měl co zasadit.
Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng.
Člověk, který kupuje pozemek na nějakém vzdáleném místě a má v ruce vlastnický doklad, má přesvědčivý důkaz, že pozemek opravdu existuje a že mu skutečně patří, i když jej snad ještě nikdy neviděl.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
Nyní se omlouvám drahým přátelům z předsedajícího biskupstva, kteří dohlížejí na Církevní nemovitosti, že jsem jako chlapec skrz naskrz prolezl každý kout tohoto pozemku, počínaje dnem zavodněného ozdobného jezírka až po vnitřek vrcholu velkolepé osvětlené věže.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
‚Připravují si jídlo v létě‘ tak, že si udržují zahrádku na malém pozemku asi 45 minut pěšky od svého domova.
Chị và chồng chị ‘sắm sửa lương phạn trong lúc mùa hè’ bằng cách trồng một mảnh vườn trên một khu đất nhỏ cách nhà họ một quãng đường chừng 45 phút đi bộ.
Tam jsme dostali číslo pozemku a číslo ulice.
Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để ở và số của con đường.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozemky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.