pozor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozor trong Tiếng Séc.
Từ pozor trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú ý, sự chú ý, để ý, cẩn thận, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozor
chú ý(pay attention) |
sự chú ý(heed) |
để ý(heed) |
cẩn thận(careful) |
thận trọng(careful) |
Xem thêm ví dụ
Budeme ji sledovat, dávat pozor, aby jí zase neklesl tlak, ale ano, bude v pořádku. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Téměř všechny hvězdy, které můžeme v noci pozorovat, jsou od nás tak daleko, že je i za pomoci těch největších teleskopů vidíme jen jako pouhé světelné body. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Dávej pozor na dávku. Cẩn thận với liều lượng. |
Pozor na pusu, Mane! Cẩn thận cái mồm con đấy Vấn! |
Dej pozor na schodech. Cẩn thận mấy bậc thang. |
S tím samým pocitem napětí, stejnými nadějemi na spásu, stejně upocenými dlaněmi a s těmi samými lidmi v zadních řadách, kteří nedávají pozor. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
POZOR NA INTERNETOVÁ DISKUSNÍ FÓRA! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
Dávej si pozor! Phải rất cẩn thận. |
Tak to bych na ni raději měl dávat pozor. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Dej si pozor, abys v posledních dnech duchovně neusnul Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng |
A mě vlastně někdy taky, když se je snažím pozorovat moc zblízka. Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Pozor na pusu, Kene. Chú ý lời nói đấy Ken. |
Bylo pro nás velkou radostí pozorovat, jak jednotlivci, s nimiž jsme studovali Bibli, mění svůj život, aby se stali Jehovovými služebníky. Chúng tôi vui mừng làm sao khi thấy những người chúng tôi dạy Kinh Thánh thay đổi lối sống để trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va! |
Pozor na léčky Những mối nguy hiểm cần cảnh giác |
Jsi mladší, ale přede mnou se musíš mít na pozoru. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
Bratři se tím však nedali odradit a měli na zřeteli slova z Kazatele 11:4: „Kdo dává pozor na vítr, nebude zasévat semeno; a kdo se dívá na oblaka, nebude sklízet.“ Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Kdyby však vlajku vztyčil nebo spustil v rámci nějakého zvláštního ceremoniálu, při němž lidé stojí v pozoru nebo vlajce vzdávají poctu, znamenalo by to, že se na tomto ceremoniálu plně podílí. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Sašo, dávej pozor. Sasha, cẩn thận đấy. |
Je pravda, že každý týden navštěvujeme církevní shromáždění, abychom se účastnili obřadů, učili se nauce a získávali inspiraci, ale dalším velmi důležitým důvodem je to, že jako sborová rodina a učedníci Spasitele Ježíše Krista dáváme jeden na druhého pozor, vzájemně se povzbuzujeme, posilujeme a navzájem si sloužíme. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Když nachládne, tak si nedá pozor změni se to v zápal plic. Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi. |
18., 19. a) Proč si musíme dávat pozor na názory tohoto světa, které jsou propagovány méně nápadným způsobem? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
A především rozradostní Jehovovo srdce, protože Jehova dává pozor na to, o čem mluvíme, a raduje se, když používáme svůj jazyk správným způsobem. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Dávejte si pozor na falešné učitele Hãy coi chừng những thầy giáo giả |
4 Musíme si neustále dávat pozor na to, abychom nepropásli příležitosti sloužit Jehovovi, které se nám snad naskytnou. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
12 A nechť se služebník můj Lyman Wight má na pozoru, neboť Satan si přeje aprosívati jej jako plevy. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.