ปรากฏการณ์ทางเคมี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางเคมี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปรากฏการณ์ทางเคมี trong Tiếng Thái.

Từ ปรากฏการณ์ทางเคมี trong Tiếng Thái có các nghĩa là hóa học, thuộc hóa học, phản ứng hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางเคมี

hóa học

thuộc hóa học

phản ứng hóa học

Xem thêm ví dụ

ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
ยัง ไม่ พบ หลักฐาน บ่ง ชี้ แน่ชัด.”—เจอร์นัล ออฟ ดิ อเมริกัน เคมีคอล โซไซตี ฉบับ 12 พฤษภาคม 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
ในทีมของเรามีนักเคมี มีนักชีววิทยาเซลล์ ศัลยแพทย์ นักฟิสิกส์ก็ด้วย และคนเหล่านี้มารวมตัวกัน เราครุ่นคิดเรื่องการออกแบบวัสดุอย่างหนัก
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
นิโคติน, คาร์บอนมอนอกไซด์, และ สาร เคมี อื่น ๆ ที่ เป็น อันตราย ซึ่ง อยู่ ใน ควัน บุหรี่ จะ เข้า ไป ใน กระแส เลือด ของ มารดา และ ส่ง ผ่าน ถึง ทารก ใน ครรภ์ โดย ตรง.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
15 เรื่อง นี้ สัมพันธ์ กับ ความ เข้าใจ ของ เรา เกี่ยว กับ วิธี ที่ ปรากฏการณ์ ใน ท้องฟ้า จะ มี ขึ้น “ทันที หลัง จาก ความ ทุกข์ ลําบาก.”
15 Điều này liên quan đến cách chúng ta hiểu các hiện tượng trên trời sẽ xảy đến khi “tai-nạn của những ngày đó vừa mới qua”.
13 ถูก แล้ว เช่น เดียว กับ คํา พยากรณ์ อื่น ๆ ที่ เรา ได้ สังเกต ปรากฏการณ์ ใน ท้องฟ้า ที่ โยเอล บอก ล่วง หน้า ได้ สําเร็จ เป็น จริง เมื่อ พระ ยะโฮวา ทรง สําเร็จ โทษ.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
และนี่ก็ไม่ใช่ที่ที่แปลกใหม่อะไร เหมือนกับปรากฏการณ์อ่าวเรืองแสงที่เปอร์โต ริโก้ ภาพนี้ถูกถ่ายที่ ท่าเรือ ซาน ดิเอโก
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
เนื่อง จาก ผู้ บันทึก ข้อมูล ไม่ ได้ เห็น ปรากฏการณ์ ทั้ง หมด นั้น ด้วย ตัว เอง จึง เป็น ไป ได้ ว่า เขา ใช้ วิธี คํานวณ ทาง คณิตศาสตร์ เพื่อ จะ รู้ ว่า จันทรุปราคา ครั้ง แรก ๆ เกิด ขึ้น เมื่อ ไร.
Thầy ký lục không chứng kiến tất cả các hiện tượng, vì thế có thể ông đã dùng toán học để xác định thời điểm xảy ra những hiện tượng ở đầu bảng.
ซึ่งเป็นผลิตภัณฑ์ส่งออกหลักของพวกเขา และนั่นจะเป็นปรากฏการณ์ครั้งมโหฬาร ของเศรษฐกิจของหมู่เกาะโซโลมอนเลยล่ะครับ มีคนถามผมบ่อยๆ ว่า
Đó sẽ là một cảnh tượng ngoạn mục cho nền kinh tế của Solomon.
เป็นเพราะสารเคมี
Do hóa học đó.
เมื่อ เหล็ก ถูก ทิ้ง ให้ โดน ความ ชื้น ใน อากาศ หรือ อยู่ ใน สภาพ แวด ล้อม ที่ มี สาร เคมี กัด กร่อน มัน จะ ถูก เร่ง ให้ ผุ กร่อน เร็ว กว่า ปกติ มาก.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
“จะ เกิด แผ่นดิน ไหว ใหญ่ ใน ที่ ต่าง ๆ จะ เกิด การ ขาด แคลน อาหาร และ โรค ระบาด หลาย แห่ง และ จะ เกิด ปรากฏการณ์ ที่ น่า กลัว และ จะ มี สัญญาณ ต่าง ๆ ที่ เห็น ได้ ชัด ใน ท้องฟ้า”
“Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”.
และนี่คือนักคตินิยมลดทอน ปฏิกิริยาเคมีที่ถูกกําหนด ที่แสดงว่า โดยหลักแล้ว ชีวิตทํามาจากของอย่างเดียวกัน เช่นเดียวกับสิ่งอื่น และถ้าเราสามารถลืมกลศาสตร์ควอนตัม ในโลกเล็กๆ ไปได้แล้ว เราก็ควรที่จะลืมมันไปได้ในชีววิทยาเช่นกัน
Đây là những phản ứng hóa học không thể khác được và đơn giản hóa, chúng chỉ ra rằng, về cơ bản, sự sống được làm từ cùng chất liệu như mọi thứ khác, và nếu ta có thể quên cơ học lượng tử ở thế giới vật lý vĩ mô thì ta cũng nên quên nó trong ngành sinh học.
เส้นประสาทเทียมแบบไฟฟ้าเคมี สามารถทําระบบการเคลื่อนไหวของไขสันหลัง อยู่ในภาวะที่ทํางานได้
Thần kinh điện hóa nhân tạo kích hoạt mạng lưới vận động tủy đi vào trạng thái hoạt động cao.
วิกฤตนี้ ซึ่งได้รับความสนใจอย่างมากจากทุกคนรวมถึงผม เป็นผลลัพธ์ของปรากฏการณ์ที่ไม่เกิดขึ้นบ่อยนัก
Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ.
เนื่องจากปรากฏการณ์ ที่เรียกว่า การเลี้ยวเบน มันคือข้อจํากัดพื้นฐาน ต่อวัตถุที่มีขนาดเล็กที่สุดที่เราสามารถเห็นได้
Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được.
ผู้ ป่วย โรค มะเร็ง ที่ ผ่าน การ รักษา ด้วย เคมี บําบัด บาง ครั้ง ก็ ประสบ ความ ผันแปร ด้าน ประสาท สัมผัส เกี่ยว กับ การ รับ รส และ การ ดม กลิ่น.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.
ถ้า คิด ว่า น้ํา จาก ท่อ ที่ คุณ ใช้ เป็น น้ํา ที่ อาจ จะ ปน เปื้อน ก็ ให้ ต้ม น้ํา ก่อน ใช้ หรือ ใช้ สาร เคมี ที่ เหมาะ สม เพื่อ ทํา ให้ น้ํา สะอาด
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
เราเห็นว่า ธรรมชาติของปรากฏการณ์นี้ ประกันได้ว่า พวกเขาก็จะทําอย่างนั้นต่อไป
Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục.
หอย มัสเซิล ทะเล ลึก อาศัย ใน สถาน ที่ ซึ่ง อันตราย ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก คือ สันเขา ใต้ ทะเล กลาง มหาสมุทร แอตแลนติก ที่ ซึ่ง ปล่อง น้ําพุ ร้อน ได้ พ่น สาร เคมี ที่ เป็น พิษ อย่าง มาก ออก มา ทํา ให้ องค์ ประกอบ ทาง พันธุกรรม ของ สัตว์ ชนิด นี้ เกิด ความ เสียหาย อยู่ โดย ตลอด.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
ดัง นั้น สารเคมี ทุก อย่าง ที่ ประกอบ ขึ้น เป็น ร่าง ของ สิ่ง มี ชีวิต รวม ถึง มนุษย์ ด้วย จะ พบ ใน แผ่นดินโลก ด้วย เช่น กัน.
Như vậy tất cả các hóa chất căn bản tạo thành các sinh vật, kể cả con người, cũng có ngay trong bụi đất nữa.
เคมี บําบัด ทํา ให้ ผม เขา ร่วง; มะเร็ง ทํา ให้ เขา ซูบ ผอม ไป.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
ในช่วงที่ค้นพบปรากฏการณ์นี้แรกๆ คนคิดกันว่า มันอาจจะเป็นอะไรคล้ายๆ กับความฝัน
Khi những điều này mới được báo cáo người ta cho rằng chúng có thể đươc giải thích như những giấc mơ.
น้ํา มี องค์ ประกอบ ทาง เคมี ที่ ไม่ ซับซ้อน ประกอบ ด้วย ธาตุ พื้น ฐาน สอง อย่าง.
Xét về mặt hóa học, nước là hợp chất đơn giản, gồm hai nguyên tố cơ bản.
ไม่มีอะไรแต่ในจุดนี้คือเคมี
Chẳng có gì khác ngoài hóa học ở đây cả.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางเคมี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.