ปรากฏการณ์ทางกายภาพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางกายภาพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปรากฏการณ์ทางกายภาพ trong Tiếng Thái.

Từ ปรากฏการณ์ทางกายภาพ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự kiện tự nhiên, sự kiện, Hiện tượng vật lý, hiện tượng vật lý, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางกายภาพ

sự kiện tự nhiên

sự kiện

Hiện tượng vật lý

hiện tượng vật lý

sự việc

Xem thêm ví dụ

ทุก คน ถูก จํากัด ใน เรื่อง เสรีภาพ ของ ตน เนื่อง ด้วย กฎ ทาง กายภาพ เช่น กฎ แรง โน้มถ่วง ซึ่ง ไม่ อาจ ละเลย ได้ โดย ไม่ เกิด ผล เสียหาย.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
(1 เปโตร 5:2, ฉบับ แปล ใหม่) การ เอา ใจ ใส่ ดู แล ผู้ สูง อายุ ทาง กายภาพ เป็น ส่วน หนึ่ง ของ การ ดู แล ฝูง แกะ ของ พระเจ้า.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
ดังนั้นหล่อนไม่ใช่ลูกสาวของเขา แต่เป็นใครบางคน ที่ใกล้ชิดกับเขา ใกล้ชิดในทางกายภาพ
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
(โยบ 38:4-38; 39:1-12; บทเพลง สรรเสริญ 104:5-19) ใน ฐานะ สิ่ง ทรง สร้าง ของ พระเจ้า มนุษย์ อยู่ ใต้ กฎ ทาง กายภาพ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ตั้ง ไว้.
(Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va.
13 ถูก แล้ว เช่น เดียว กับ คํา พยากรณ์ อื่น ๆ ที่ เรา ได้ สังเกต ปรากฏการณ์ ใน ท้องฟ้า ที่ โยเอล บอก ล่วง หน้า ได้ สําเร็จ เป็น จริง เมื่อ พระ ยะโฮวา ทรง สําเร็จ โทษ.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
และนี่ก็ไม่ใช่ที่ที่แปลกใหม่อะไร เหมือนกับปรากฏการณ์อ่าวเรืองแสงที่เปอร์โต ริโก้ ภาพนี้ถูกถ่ายที่ ท่าเรือ ซาน ดิเอโก
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
“จะ เกิด แผ่นดิน ไหว ใหญ่ ใน ที่ ต่าง ๆ จะ เกิด การ ขาด แคลน อาหาร และ โรค ระบาด หลาย แห่ง และ จะ เกิด ปรากฏการณ์ ที่ น่า กลัว และ จะ มี สัญญาณ ต่าง ๆ ที่ เห็น ได้ ชัด ใน ท้องฟ้า”
“Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”.
แต่ถ้าเราแปลข้อมูลนั้น ไปเป็นการแทนเชิงกายภาพได้ เราก็นั่งสบายได้ ให้สมองส่วนการเห็น ทํางานหนักทั้งหมดนั้นแทน
Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại.
วิกฤตนี้ ซึ่งได้รับความสนใจอย่างมากจากทุกคนรวมถึงผม เป็นผลลัพธ์ของปรากฏการณ์ที่ไม่เกิดขึ้นบ่อยนัก
Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ.
เนื่องจากปรากฏการณ์ ที่เรียกว่า การเลี้ยวเบน มันคือข้อจํากัดพื้นฐาน ต่อวัตถุที่มีขนาดเล็กที่สุดที่เราสามารถเห็นได้
Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được.
หรือแม้ว่าแหล่งความรู้ของเรา จะปลอดภัยในทางกายภาพ พวกมันจะต้องทนทาน ต่อภัยแฝงที่อันตรายยิ่งกว่า ที่สามารถทลายห้องสมุดจนพินาศได้ นั่นก็คืออวิชา และความเชื่อจองหองที่ว่าอดีตนั้นคร่ําครึ
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
เราเห็นว่า ธรรมชาติของปรากฏการณ์นี้ ประกันได้ว่า พวกเขาก็จะทําอย่างนั้นต่อไป
Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục.
กล่าวคือตั้งแต่จุดเริ่มต้นของชีวิต มาเป็นเด็ก และเติบโตขึ้นเป็นผู้ชาย ที่ชอบอยู่ด้วยกันในหมู่ผู้ชาย เป็นกลุ่มก้อนของกายภาพ
Hóa ra, từ khi còn nhỏ các cậu bé, và sau đó là các chàng trai thích "chơi theo bầy" bầy đàn đúng nghĩa.
เยาวชนหญิงคนหนึ่งต้องการหลักฐานทางกายภาพยืนยันว่าพระคัมภีร์มอรมอนเป็นความจริงก่อนที่เธอจะเชื่อ
Một người thiếu nữ muốn có bằng chứng xác thực rằng Sách Mặc Môn là chân chính trước khi người ấy chịu tin sách đó.
องค์ ประกอบ ต่าง ๆ ทาง กายภาพ หรือ ความ สัมพันธ์ ที่ ตึงเครียด กับ คน ใน ครอบครัว, เพื่อน ฝูง, หรือ ผู้ ทํา งาน ร่วม กัน อาจ เกี่ยว ข้อง ด้วย.
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
และทั้งหมดนี้ เป็นปรากฏการณ์ของโลก
Đó là một hiện tượng toàn cầu.
ที แรก คาร์เดก สนใจ ใน ปรากฏการณ์ เกี่ยว กับ วิญญาณ ใน ปี 1854.
Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh.
อย่าง ไร ก็ ตาม พระ ราชกิจ เหล่า นั้น ไม่ จํากัด อยู่ เฉพาะ แต่ งาน การ ทรง สร้าง ทาง กายภาพ อัน น่า พิศวง ใน ฟ้า สวรรค์ และ บน แผ่นดิน โลก นี้ เท่า นั้น.
Tuy nhiên những việc làm đó không chỉ giới hạn vào các tạo vật kỳ diệu trên trời hay dưới đất (Gióp 37:14; Thi-thiên 19:1; 104:24).
พวกเขาไม่เกิดปฎิกิริยาตอบสนองทางกายภาพ
Họ cũng không bộc lộ những phản ứng vật lý.
ไม่ พวกเขาสูญเสียเงินไปกับมัน แล้วนี่ล่ะ? มันช่างเป็นปรากฏการณ์
đừng. sẽ phí tiền thôi. còn về những điều này? nó thật sự khá ấn tượng
ในฟองสบู่แห่งเอกภพส่วนใหญ่ มวลฮิกส์อาจอยู่แถวๆ ค่าวิกฤต ใกล้จุดพังทลายตัวของห้วงอวกาศ เพราะปรากฏการณ์สองอย่างที่ส่งผลหักล้างกัน คล้ายกับกรณีของสันทราย
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát.
(1 ติโมเธียว 4:8, ล. ม.) ด้วย วิธี นี้ เปาโล ได้ ชี้ ให้ เห็น สิ่ง ซึ่ง ผู้ คน สมัย นี้ กําลัง ยอม รับ นั่น คือ การ จัด เตรียม ทาง การ แพทย์ หรือ ทาง กายภาพ นั้น ไม่ อาจ รับประกัน วิถี ชีวิต อัน มี ผล ประโยชน์ ต่อ สุขภาพ อย่าง แท้ จริง.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
ปรากฏการณ์ แห่ง“วิญญาณ ของ โลก”
Những biểu hiện của “thần thế-gian”
เราเรียนรู้การมีอยู่จริงของซาตานและพลังความสามารถของเขาจะเป็นอิทธิพลต่อโลกทางกายภาพรวมทั้งตัวเรา
Chúng ta biết về sự hiện hữu có thật của Sa Tan và nó có quyền năng thực sự để ảnh hưởng thế giới vật chất kể cả chúng ta.
และนี่ไม่ได้เป็นปรากฏการณ์บางอย่างของวัยรุ่น ตามชานเมืองที่ใช้ iPhone
Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปรากฏการณ์ทางกายภาพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.