pragmatica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pragmatica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pragmatica trong Tiếng Ý.
Từ pragmatica trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngữ dụng học, Ngữ dụng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pragmatica
ngữ dụng họcnoun |
Ngữ dụng học(cac phuong tien iao tiepg) |
Xem thêm ví dụ
Oserei dire semplice; pragmatica. Tôi không dám nói là đơn giản; nó rõ ràng và dễ hiểu. |
La capacità di comprendere il significato inferito da un altro parlante viene definita "competenza pragmatica". Khả năng hiểu hàm ý của một người khác được gọi là Ngữ năng ngữ dụng (pragmatic competence). |
22 Pragmatica come sempre, Marta obiettò che dopo quattro giorni il corpo doveva puzzare. 22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi. |
Per cui nella seconda fase abbiamo fatto questa lastra pragmatica, e abbiamo messo la struttura per conferenze in una villa e lo spazio comune, molto scultoreo, separato da questa. Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt. |
Sei sorpreso che quell'uomo sia pragmatico, dopo aver visto casa sua? Anh ngạc nhiên rằng anh ta thực dụng sau khi đã xem qua chỗ này à? |
Quindi i sindaci sono pragmatici e risolvono problemi. Vậy nên thị trưởng là người thực tế và là người giải quyết vấn đề. |
Ebbene, dopo decenni di politica, io sono anche un pragmatico. Vâng, sau nhiều thập kỷ làm việc trong lĩnh vực chính trị, tôi cũng một thực dụng. |
Sembra che quello che emerge nella nostra cultura sia una specie di atteggiamento pragmatico: Có vẻ như những gì đang diễn ra trong nền văn hóa của chúng ta là một kiểu quan điểm giáo điều: |
E so che è difficile da credere, che gli americani siano centristi moderati, pragmatici. Và tôi cũng biết thật khó để có thể tin rằng, người Mỹ họ trung lập, là những con người linh hoạt, thực dụng không cực đoan. |
Ora usano Pragmatic Chaos. Họ đang dùng Pragmatic Chaos ( mớ hỗn độn thực dụng ) |
Noi linguisti chiamiamo cose come questa particelle pragmatiche. Các nhà ngôn ngữ học chúng ta gọi những cái này là lối nói thực dụng. |
È stato più di 10 anni fa, ma da allora, il mio laboratorio ha seguito un approccio pragmatico verso il recupero da lesioni al midollo spinale. Chuyện này đã xảy ra hơn 10 năm, nhưng kể từ đó, phòng thí nghiệm của tôi đã theo đuổi những hướng đi thực tế cho quá trình phục hồi sau khi chấn thương cột sống. |
Ma non quella che può essere ridotta a una serie di note pragmatiche, scrivibili parola per parola. Nhưng không phải là một ngôn ngữ có thể cắt giảm thành một chuỗi các ghi chú có tính hệ thống mà ta có thể viết ra thành lời. |
Ma la difficoltà del problema e il fatto che ancora non ne siamo venuti a capo, è che non toglie niente agli effetti che ha Caos Pragmatico. Nhưng độ khó của vấn đề và sự thật là chúng ta chưa hoàn toàn giải quyết được nó, không kéo đi hiệu ứng của Pragmatic Chaos. |
È anche estremamente pragmatica. Bà cũng là người cực kỳ thực tế. |
Beh, è un tipo pragmatico, Raymond. Anh ấy là một người thực dụng, Raymond ạ. |
Altri invece hanno posto l'accento sull'aumento della partecipazione dei comuni cittadini alla vita politica che la democrazia cambogiana sperimentò in quel periodo e lo descrivono come un movimento politico pragmatico, il cui intento genuino fu sviluppare la Cambogia tramite "guida esperta e persuasione gentile". Tuy nhiên, số khác lưu ý rằng nó làm gia tăng sự tham gia ngày càng lớn của tầng lớp bình dân Campuchia trong nền dân chủ, và mô tả nó như một phong trào thực dụng mà thực sự đã tìm cách để mang lại sự phát triển cộng đồng đến Campuchia thông qua "sự chỉ đạo về mặt chuyên môn và lời thuyết phục hòa nhã". |
Dobbiamo essere pragmatici. Chúng ta cần phải thực tế. |
Chi ha una mentalità pragmatica può concludere che, siccome “si vive una volta sola”, bisogna godersi la vita fino in fondo. Người theo chủ nghĩa thực tế có thể kết luận rằng “đời chỉ có một lần” nên phải hưởng thụ tối đa. |
Immaginate di presentare questo prodotto a un manager particolarmente scettico e pragmatico. Bạn đang quảng bá sản phẩm này cho một anh quản lý có tính hoài nghi và ghét những gì vô nghĩa. |
Una particella pragmatica: ecco cos'è diventato LOL gradualmente. LOL đã hình thành nên từ lối nói thực dụng đó đấy. |
Altra straordinaria somiglianza tra buoni problem-solvers che sono tutti pragmatici. Điểm tương đồng nổi bật khác giữa những người xử lý vấn đề tốt đó là, họ đều là những người thực dụng. |
(Risate) Altre sono molto più pragmatiche, come gruppi di apprendimento, gruppi sulla salute, club di lavoro. (Cười) Một số nghề thực dụng hơn: Huấn luyện viên sức khỏe, giáo viên, các câu lạc bộ nghề. |
In risposta a una domanda così pragmatica, dobbiamo essere forti. Vậy để đáp lại một câu hỏi giáo điều, chúng ta cần can đảm. |
Nelle valutazioni personali ha scritto solo: " Pragmatico ". Trong phần tự đánh giá, anh chỉ ghi một từ duy nhất: tiện dụng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pragmatica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pragmatica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.