pozzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozzo trong Tiếng Ý.

Từ pozzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là giếng, hầm, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozzo

giếng

noun

Piuttosto inquietante, detto dal tipo che ti ha lasciato nel pozzo ad affogare.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.

hầm

verb

Poiché il paesaggio di una grotta, come questo profondo pozzo in Italia, è nascosto,
Bởi vì hang động như hầm sâu ở Ý này bị ẩn

noun

Xem thêm ví dụ

Noi siamo Pozzo e Porcellino!
Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư.
Geova aveva predetto: “Moab stessa diverrà proprio come Sodoma, e i figli di Ammon come Gomorra, un luogo posseduto dalle ortiche, e un pozzo di sale, e una distesa desolata, fino a tempo indefinito”.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Non si può attingere acqua da un pozzo secco e se non accantonate del tempo per rifornirvi, avrete sempre meno da dare, anche ai vostri figli.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
L'ho trovato in fondo a un pozzo.
Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.
Esercitate quotidianamente la fede per dissetarvi al pozzo d’acqua viva del Salvatore.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
Non fare rumore, non sono ancora riuscita ad avvelenare il pozzo...
Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng.
Non si tratta di acqua comune, però, bensì della stessa acqua di cui parlò Gesù Cristo quando disse alla samaritana al pozzo: “Chiunque beve dell’acqua che io gli darò non avrà mai più sete, ma l’acqua che gli darò diverrà in lui una fonte d’acqua zampillante per impartire vita eterna”.
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
Pozzo di En-Roghel
Giếng Ên-rô-ghên
Piuttosto inquietante, detto dal tipo che ti ha lasciato nel pozzo ad affogare.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Parlando a una donna religiosa che aveva incontrato presso un pozzo, Gesù Cristo mise in risalto l’importanza di conoscere la verità su Dio.
Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời.
E quindi una specie di mini- pozzo.
Và nó giống như một giếng dầu nhỏ.
Samaria Gesù vicino a un pozzo in questa terra parlò a una donna dell’acqua viva.
Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này.
Violet si rifiutò e per punizione le fu impedito di attingere acqua dal pozzo pubblico.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
Quando lui e gli altri servitori arrivarono ad Haran si fermarono vicino a un pozzo, perché Eliezer sapeva che qualcuno sarebbe andato lì a prendere l’acqua.
Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước.
Roman ci spiega: “Il pozzo più profondo che abbiamo qui raggiunge quasi i 3.700 metri di profondità.
Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét.
Un vicino di Aa ti ha trovato in fondo al pozzo, con un trattore.
Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo.
Avevo scavato la primavera e ha fatto un pozzo di acqua grigia chiara, dove ho potuto immergere un secchio senza turbolento, e là sono andato per questo scopo quasi ogni giorno mezza estate, quando lo stagno era più caldo.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Gesù rimase vicino al pozzo della città per riposare, ma fu desto e colse l’opportunità per dare testimonianza.
Nhưng ngài tiếp tục tỉnh thức và tìm thấy một cơ hội làm chứng.
Stanno per scoprire il Pozzo delle Anime.
Họ sắp tìm ra Giếng của những linh hồn
2 Mentre gli apostoli vanno a comprare da mangiare, Gesù rimane presso un pozzo fuori della città.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
Le donne, ovviamente, non vogliono che gli uomini lo sappiano, quindi sperano che stavolta lei si rifiuti di riparare il pozzo.
Ngoài ra, những phụ nữ đó cũng không muốn người của ông biết chuyện này, họ chỉ mong lần này các ông đừng sửa giếng nữa.
Gesù non ha dichiarato apertamente a questi giudei di essere il Cristo, come aveva fatto con la samaritana al pozzo (Giovanni 4:25, 26).
Chúa Giê-su không nói thẳng với họ ngài là Đấng Ki-tô, như đã nói với người phụ nữ Sa-ma-ri bên giếng nước (Giăng 4:25, 26).
(Avot 3:8) La lode maggiore andava allo studente che era come “un pozzo intonacato, che non perde nemmeno una goccia d’acqua”.
Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8).
" Lunedì pomeriggio, ci sarà una gara di barche a vela nel pozzo nero.
Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước.
Presso il Tempio di Deir el-Bahari, molte statue furono rimosse e frantumate o sfigurate, per poi essere sepolte in un pozzo.
Tại đền Deir el-Bahri, nhiều bức tượng Hatshepsut đã bị phá bỏ và trong nhiều trường hợp, bị đập vỡ hay làm biến dạng trước khi bị đem chôn trong một cái hố.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.