pranzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pranzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pranzo trong Tiếng Ý.

Từ pranzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pranzo

bữa ăn trưa

noun

Spero che questo pranzo non sia troppo assurdo per te.
Nghe này, em hy vọng bữa ăn trưa này không quá khó chịu đối với anh.

bữa trưa

noun

Quelli sono gli avanzi del pranzo.
Đó là phần thức ăn thừa bữa trưa.

Bữa ăn trưa

noun (pasto di metà giornata)

Spero che questo pranzo non sia troppo assurdo per te.
Nghe này, em hy vọng bữa ăn trưa này không quá khó chịu đối với anh.

Xem thêm ví dụ

Andiamo a pranzo dai miei?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Ma era una delle prime volte che non dovevo cucinarmi il pranzo.
Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa.
James prosegue dicendo: “Durante la pausa del pranzo si fanno spesso interessanti conversazioni.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Giocattoli, cestini per il pranzo, ingegneria genetica...
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena.
Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối.
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce.
Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng.
Charles vuole discutere delle nuove edizioni e mi sono offerta di parlarne a pranzo.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Pranzo: Siete incoraggiati a portarvi il pranzo anziché allontanarvi dal luogo dell’assemblea per andare a mangiare durante l’intervallo.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Da dove mi sono seduto ho potuto vedere Jeeves nella sala da pranzo, che al tavolo della colazione.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
A volte, durante la pausa per il pranzo, andava a sedersi nella sua Fiat rossa e pensava alla figlia morta di leucemia.
Thỉnh thoảng trong giờ nghỉ trưa, thầy ra ngồi trong chiếc xe Fiat màu đỏ, nhớ về cô con gái mất vì bệnh bạch cầu.
E dovevi incontrare un sacco di editori e autori e agenti a pranzi e cene molto, molto lussuose.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưabữa tối xa hoa.
Agente Sitwell, com'era il pranzo?
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
L'ho beccata in pausa pranzo.
Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa.
Pur avendo più di 70 anni, sono ancora in grado di svolgere una giornata piena di lavoro in cucina e nella sala da pranzo.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
Bene, calmiamoci e continuiamo il nostro pranzo.
Giọng hát " vô giá "... đi ăn tiếp.
Mi serve che tu li tenga d'occhio... così io vado a godermi il mio pranzo in pace.
Tôi sẽ cần anh để mắt đến họ và tôi sẽ thưởng thức bữa trưa trong yên bình.
E mio padre dice che è sceso dall'aereo ed è andato a questo pranzo e c'era un sacco di roba.
Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.
Li faccio io dopo pranzo.
Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa.
Vedendolo andar via ella lo invitò a pranzo, ma Porthos rifiutò con aria dignitosa.
Ông biện lý thấy Porthos đi, liền mời chàng ăn trưa, nhưng chàng đã từ chối rất chi kẻ cả.
Questo rinnovato interesse per le buone maniere è alla base del proliferare di libri, manuali, rubriche di consigli e trasmissioni televisive sull’argomento, dove si spazia dalla scelta della forchetta adatta per un pranzo di gala al modo in cui rivolgersi agli altri tenendo conto delle complesse e mutevoli relazioni familiari e sociali odierne.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Non molto tempo fa invitammo due sorelle missionarie a pranzo.
Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa.
Domani a pranzo dovremmo andare a scegliere il regalo per tuo padre.
Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố.
Com'era il pranzo di oggi?
Bữa trưa hôm nay của cô thế nào?
Max mi ha invitata a pranzo, oggi.
Hôm nay Max muốn ăn trưa.
Ho un appuntamento a pranzo con Linda.
Cháu có hẹn đi ăn trưa với Linda.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pranzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.