ประตูหนีไฟ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ประตูหนีไฟ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ประตูหนีไฟ trong Tiếng Thái.

Từ ประตูหนีไฟ trong Tiếng Thái có các nghĩa là lối thoát hiểm, lối thoát hoả hoạn, lối thoát hiểm khẩn cấp, lối ra an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ประตูหนีไฟ

lối thoát hiểm

(fire escape)

lối thoát hoả hoạn

(fire escape)

lối thoát hiểm khẩn cấp

(emergency exit)

lối ra an toàn

(emergency exit)

Xem thêm ví dụ

ไม่ มี อะไร หนี พ้น ได้
Chẳng thứ gì có thể thoát được.
และท้ายที่สุด โคมไฟใบไม้ ที่เราออกแบบให้ เฮอแมน มิลเลอร์ (Herman Miller)
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเดส] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
คามาจิก่อไฟแล้ว?
Ông Kamaji đã nhóm rồi sao?
ด้วย เหตุ นี้ พวก มัน อาจ สับสน โดย แสง ไฟ ที่ เห็น จาก ตึก สูง.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
และพวกท่านทําให้เชือกที่มัดร่างพวกท่านอยู่ขาด; และเมื่อผู้คนเห็นเช่นนี้, พวกเขาก็เริ่มหลบหนี, เพราะความกลัวในความพินาศเกิดขึ้นกับพวกเขาแล้ว.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
หลัง จาก ดาวิด หนี ไป แล้ว โยนาธาน ได้ ไป พบ ท่าน และ ทํา สัญญา กับ ท่าน.
Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิส
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
อย่างที่คุณสังเกตได้ มันดูเหมือนกําลังคิดว่า "ฉันอยู่ตรงไหน" หลังจากนั้นมันก็เดินตรงไปยังหลุมนั้น และหนีลงรูไป
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
ไม่ต้องเปิดไฟห้องใต้ดิน
Bắt đầu thôi nào.
ตาม ที่ ซาร์เจนต์ กล่าว นั้น ตัว อย่าง หนึ่ง ก็ คือ ผล กระทบ จาก การ เทศน์ ของ ผู้ ที่ ฟื้นฟู ความ เชื่อ ศรัทธา และ การ ขู่ ใน เรื่อง การ ลง โทษ ใน ไฟ นรก.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
ฉัน ปลุก ลูก ๆ ให้ ตื่น อย่าง รวด เร็ว และ เรา หนี เข้า ป่า ก่อน ผู้ จู่ โจม มา ถึง บ้าน.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Bicky ตามเขาด้วยตาของเขาจนถึงประตูที่ปิด
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
แม่ต้องการหนีออกนอกประเทศ.
Mẹ muốn rời khỏi đất nước.
15 เพราะ พวก เขา ได้ หนี มา จาก คม ดาบ ที่ ถูก ชัก ออก จาก ฝัก
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
หนังจากปิดไฟแลว ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
งั้นก็เคาะประตู
Thì gõ cửa vậy.
พี่จะวิ่งหนีอย่างนี้จริงใช่ไหม
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
ผู้ สื่อ ข่าว หนังสือ พิมพ์ ประจํา แอฟริกา ภาค ตะวัน ออก คน หนึ่ง เขียน อย่าง นี้: “หนุ่ม สาว เลือก แบบ วิวาห์ เหาะ คือ หนี ตาม กัน ไป เพื่อ หลบ เลี่ยง ค่า สินสอด ที่ แพง เกิน ตาม ที่ ญาติ ฝ่าย ผู้ หญิง จะ เรียก ร้อง เอา ให้ ได้.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
เมื่อ ลูก เดิน ตาม นก ตัว นั้น มัน ก็ จะ ขยับ หนี ไป เรื่อย ๆ.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
ไม่มีอีกแล้วที่จะต้องชาร์จไฟก่อนใช้
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
รู้สึกยังไงที่วิ่งหนีมาแบบนั้น
Đê tiện bỏ đi một mạch như vậy, cô cảm thấy thế nào?
แต่ ด้วย พระ เมตตา คริสเตียน เหล่า นั้น ได้ หัน หนี จาก แนว ทาง ที่ เป็น ภัย นั้น กลับ ใจ และ ถูก “ชําระ.”
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
เรา ไม่ เป็น อัน หลับ นอน เพราะ กลัว ไฟ จะ ไหม้.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ประตูหนีไฟ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.