pravidelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pravidelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pravidelný trong Tiếng Séc.

Từ pravidelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là đều đặn, đều đều, bình thường, đúng, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pravidelný

đều đặn

(even)

đều đều

(even)

bình thường

(normal)

đúng

(even)

bằng

(even)

Xem thêm ví dụ

Co musíme udělat, abychom si našli čas na pravidelné čtení Bible?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
7 Pravidelný duchovní program nám poskytuje množství námětů pro povznášející rozhovory.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Přesto si dala za cíl stát se pravidelnou průkopnicí a s pomocí rodičů a sboru toho dosáhla.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Během té doby jsem navštívila několik církví a na bohoslužby jsem chodila pravidelně, ale stále jsem měla pocit, že mi něco chybí.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
Druhý článek vysvětluje, jak k duchovnímu blahu rodiny přispívá to, že všichni mají ‚prosté oko‘, usilují o duchovní cíle a pravidelně se scházejí k rodinnému uctívání.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Nemělo by nás tedy ocenění motivovat k tomu, abychom se k Bohu, který je oprávněně označen jako ‚Ten, který slyší modlitbu‘, pravidelně obraceli? (Žalm 65:2)
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Jak nás ochraňuje pravidelné studium, rozjímání o biblické pravdě a návštěva shromáždění, ačkoli snad pravdu známe?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
3 Bible říká, že bychom se měli pravidelně povzbuzovat.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
Felisa: Časem jsem se vdala, přestěhovala se do provincie Kantábrie a dál jsem pravidelně chodila na mše.
Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria.
Bylo to poprvé, co se ocitl v chrámu, do kterého pak pravidelně chodil celý život.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
3 Když chceš mít k Jehovovi blízko, musíte spolu pravidelně komunikovat.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Není nezbytné, aby starší, kteří mají pravidelně vyučovací proslovy a probírají vrcholné myšlenky ze čtení Bible, také dostávali úkoly pro studující.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Artur, cestující dozorce z Polska, pravidelně navštěvoval sbory ve střední Asii, aby je duchovně posiloval.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
▪ Tajemník a dozorce služby by měli probrat činnost všech pravidelných průkopníků.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
Prosíš pravidelně Jehovu, aby prozkoumal tvé nejvnitřnější myšlenky?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Proto je třeba toto poučování pravidelně opakovat.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Abyste se však v této škole co nejvíce naučili, musíte se do ní zapsat, být přítomni při vyučování, mít pravidelně úkoly a vložit do těchto úkolů své srdce.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Pro majitele stránek pořádáme pravidelné workshopy a máme pro ně také časově omezené nabídky.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
14 Máme-li chodit dále podle téhož řádného postupu, je nezbytné, abychom se pravidelně účastnili kazatelské služby.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Návrh použití: Pravidelně kontrolujte, zda Google mohl zpracovat vaše soubory Sitemap, nebo tento přehled použijte k ladění, pokud Google na webu nenachází nové stránky.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Pokud se ale pálení žáhy pravidelně opakuje, může svalstvo jícnu ochabnout a kyseliny žaludku mohou skrze ně unikat.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
(Skutky 16:40) Věřící v nově založeném filipském sboru pravděpodobně používali Lydiin dům k pravidelným shromážděním.
Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt.
Někteří z lidí, se kterými se pravidelně vídáte, by se vašimi přáteli mohli stát, a snad i vaše přátelství potřebují.
Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn.
Po celou tu dobu mě pravidelně navštěvovala moje sestra.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pravidelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.