právo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ právo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ právo trong Tiếng Séc.

Từ právo trong Tiếng Séc có các nghĩa là luật pháp, quyền, quyền lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ právo

luật pháp

noun (normativní systém pravidel, zvyklostí a institucí)

Vlastně jsem ji potkal první, na hodině práva.
Thực ra tội gặp cổ trước, trong một tiết luật pháp.

quyền

noun

Jsem počestná dívka a nemám právo zodpovídat takovéto šokující otázky.
Tôi là một cô gái lương thiện, và tôi không có quyền thể trả lời những câu hỏi chướng tai như vậy.

quyền lợi

noun

Jsem tu, abych dohlížel na lidská práva mého klienta.
Tôi đến đây để đọc quyền lợi của thân chủ tôi.

Xem thêm ví dụ

Takže, právě u statinu se vedlejší účinky objeví u pěti procent pacientů.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Byli tam lidé, právě jsem ukázala několik příkladů, kteří jsou úžasní, kteří věří v práva žen v Saúdské Arábii. Snaží se, i když musí také čelit hodně nenávisti, kvůli jejich nahlas vyjádřeným názorům.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
19 Když se naplnil čas, Cyrus Perský porazil Babylón, právě jak to bylo prorokováno.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
A ta chvíle je právě teď, a všechny další jsou odpočítávány, všechny tyhle okamžiky stále a stále mizí.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality.
Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái."
Teď právě ne.
Không phải lúc này.
Na schůzku s průkopníky jsme přišli právě včas a měli jsme z toho velkou radost, stejně jako z celého sjezdového programu.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Rozhodnutí, která činíte právě tady a teď, mají věčnou důležitost.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Ještě dnes někteří extrémisté citují různé náboženské texty jako důkaz, že mají právo s ženami jednat špatně, a tvrdí, že ženy jsou příčinou všech problémů lidstva.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Izajášův současník Micheáš prohlašuje: „Co od tebe Jehova žádá zpět, než abys uplatňoval právo a miloval laskavost a byl skromný, když chodíš se svým Bohem?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Vždyť to, že jsme se Bohu zasvětili a stali se Kristovými učedníky, jsme udělali právě z vděčnosti za jejich hlubokou lásku. (Jan 3:16; 1. Jana 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Nemám ponětí, co to do prdele znamená, ale vím, že jsi právě vytvořil vězeňské odbory.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
Podle opačného názoru mají zvířata práva, neměla by být považována za majetek a nikdy by neměla být využívána lidmi.
Mặt khác là dựa vào quyền động vật rằng động vật không nên được coi là tài sản và bất kỳ việc sử dụng động vật của con người là không thể chấp nhận được.
Jak Eliezer poznal, že má pro Izáka vybrat právě Rebeku?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
Jak je uvedeno v programových zásadách AdSense, prohledávatelný by neměl být obsah chráněný autorskými právy ani obsah, který porušuje pravidla pro obsah webu.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Měla bys vědět, že jsi právě zlomila můj osobní rekord.
Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy.
Vy nemáte na ústavu žádné zvláštní právo.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.
Právě se dobře podívat.
Vậy thì cùng xem đi.
Vím, že to, co jsem právě řekla, není hned očividné.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Právě jsi ho uviděl.
Cậu vừa gặp rồi.
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Mojžíšova 3:15) Právě Abraham měl být člověkem, prostřednictvím kterého mělo Semeno přijít, a je tudíž přirozené, že na něho bylo soustředěno Satanovo nepřátelství.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Moji bratří ve svatém kněžství, když mluvíme o domácím učení nebo o bdění nad druhými nebo o osobní kněžské službě – ať již to nazvete jakkoli – mluvíme právě o tomto.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
Byl by tím, že by mu bylo dovoleno žít na zemi věčně ve svém přestupku, vyvýšen Boží zákon a projevoval by se tím Boží absolutní smysl pro právo, nebo by to učilo nevážnosti k Božímu zákonu a naznačovalo by to, že je Boží slovo nespolehlivé?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ právo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.