přebírat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přebírat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přebírat trong Tiếng Séc.

Từ přebírat trong Tiếng Séc có các nghĩa là lựa chọn, chọn, kén chọn, sàng lọc, phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přebírat

lựa chọn

(sort out)

chọn

kén chọn

sàng lọc

(winnow)

phân loại

(sort out)

Xem thêm ví dụ

Pokud se zastavíte u nemocnice, jeden z lékařů vám možná sdělí, že v táboře je několik ordinací, kde se ošetřují běžné případy, zatímco naléhavé a těžké případy přebírá nemocnice.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Přebírám kontrolu.
Tôi sẽ điều khiển.
Jedna překladatelka řekla: „Díky školení, které jsme dostali, můžeme při práci s textem s volností uplatňovat různé techniky, ale zároveň máme stanovené rozumné hranice, které nám brání přebírat úlohu autora.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Řekni mu, že to přebírám.
Bảo Paxson tôi sẽ nhận vụ này
Název by vám měl napovědět, že keňský vzdělávací systém přebírá téměř vše z Británie padesátých lét 20. století, ale zvládl to udělat ještě horším.
Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn.
Schopnost přebírat schopnosti jiného jedince je velmi vzácná.
Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy
K vraždě došlo na pevnině, takže to přebírám já.
Chuyện này xảy ra ở khu vực nội địa chính là việc của tôi
Jen přebírám iniciativu.
Tại ông bắt đầu trước mà.
Stanice 14 přebírá.
Trạm 14 nghe rõ.
Ačkoli starší mají udílet rady, a dokonce i ukázňovat, neměli by přebírat odpovědnost za něčí život nebo víru.
Trong khi trưởng lão phải khuyên bảo và ngay cả sửa trị, họ không được nắm lấy quyền kiểm soát đời sống hoặc đức tin của người khác.
A když toto nastane, háček je zaseklý a Lucifer přebírá kontrolu.
Và khi điều đó xảy ra, bẫy đã sập xuống rồi, thì Lu Xi Phe nắm giữ quyền điều khiển.
Přebírám řízení.
Máy bay của tôi.
Pablo přebírá váš obchod kousek po kousku.
Pablo chẳng xé tanh bành kế hoạch của cô còn gì.
Ale vy přestaňte vraždit a přebírat společnosti.
Giờ, tôi sẽ gửi tên phản bội của ông về nước, nhưng ông phải ngừng việc tịch biên các công ty và làm cho mọi người biến mất đi.
Přebírám účty Johna Pettyho.
Tôi đang nắm tiền của Petty.
A přebírá kontrolu nad mořem.
Hắn khống chế biển cả.
Já nevěděl, za co přebírám zodpovědnost.
Tôi không biết mình phải nhận trách nhiệm vì cái gì.
Technologie přebírá vládu.
Công nghệ đang chiếm lĩnh.
Přebírám velení.
Tôi nắm phòng chỉ huy.
Šéfe, on to přebírá?
Sếp, ông ta tiếp quản sao?
Tohle jsem já, jak znovu přebírám vládu... nad svým osudem.
chỉ có tôi mới nắm quyền điều khiển cuộc đời tôi.
Po svém vítězství v bitvě u Karame začal Fatah a další palestinské milice přebírat kontrolu nad občanským životem v Jordánsku.
Sau thắng lợi của họ trong Trận Karameh, Fatah và các nhóm du kích Palestine khác bắt đầu kiểm soát đời sống dân sự tại Jordan.
A jak začneme přebírat jejich klientelu, možná ho zlevní taky, aby udrželi krok.
Khi ta bắt đầu cướp được khách của họ, có thể họ cũng giảm giá, để giữ nhịp độ.
Postrádají, jak se zdá, schopnost přebírat znalosti od druhých napodobováním či imitací nebo prostě pozorováním.
Chúng có vẻ thiếu khả năng để học từ những người khác bằng cách bắt chước hoặc đơn giản là quan sát.
Přebírá kontrolu... aby připravil organismus k životu v jeskyni.
Nó biến đổi các sinh vật vì vậy mà sống sót trong môi trường ở đây.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přebírat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.