předávat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předávat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předávat trong Tiếng Séc.

Từ předávat trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předávat

giao

verb

Viděl jsem to na vlastní oči, jak to předává!
Chính mắt em nhìn thấy nó giao hàng mà!

trao

verb

Co si navzájem předávají ocenění za pohádky a pornografii.
Rồi trao giải thưởng cho hoạt hình và phim đồi truỵ.

Xem thêm ví dụ

Vlastní cílení umožňuje majitelům stránek předávat v žádostech o reklamu arbitrární identifikátory (týká se to obsahových reklam, mobilních reklam a reklam ve videu a ve hrách).
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
Předávám ti nebezpečné uprchlíky a ty mě necháváš pomoct těm neškodným.
Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại.
Museli jsme sice dodržovat pětimetrové rozestupy a měli jsme zakázáno mluvit, ale stejně jsme vždy našli způsob, jak si verš předávat dál.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
* Eliáš předává klíče pečeticí moci do rukou Josepha Smitha, NaS 110:13–16.
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
I když byla maminka těžce nemocná a upoutaná na lůžko, stále měla velkou touhu předávat dobrou zprávu.
Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng.
V rámci cílení nelze předávat žádná data umožňující identifikaci uživatele (například jména, adresy nebo ID uživatelů).
Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu.
Tento požehnaný příklad se nyní předává dál na třetí generaci.
Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
Vyděšený ze svého pána, neuteče, a protože s ním zacházeli krutě celý jeho život, předává to dál na mladší otroky, které vede.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý.
Jehova nám dal velmi uspokojující práci — kázat dobrou zprávu o Božím Království a předávat lidem poznání Bible, které vede k záchraně života.
Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta một công việc đầy thỏa nguyện là rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và chia sẻ với người khác về sự hiểu biết trong Kinh Thánh đem lại sự sống.
Napsal: „Poznání Božího zákona by se mělo předávat v jazyce, který je pro posluchače nejsnadněji pochopitelný. Jde totiž o slovo Boha.“
Ông viết: “Sự hiểu biết về luật pháp Thiên Chúa nên được truyền đạt trong ngôn ngữ mà người ta dễ hiểu nhất, vì đó là lời của Thiên Chúa”.
Předává hodnoty, pomáhá studujícímu pochopit význam toho, čemu se učí, a ukazuje mu, jak toho může nejlépe využít.
Người ấy trình bày các giá trị, giúp học viên ý thức tầm quan trọng của điều mình đang học và chỉ cho thấy cách tốt nhứt để xử dụng sở học ấy.
Apoštol Pavel odpovídá: „Ke všemu mám sílu mocí toho, kdo mi sílu předává.“
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
Zlaté kolo času se od té doby předává z generace na generaci.
Người có tình cuối cùng cũng đến được với nhau. Từ đó, Thời Không Kim Cầu lưu lạc dân gian.
Myslel si, že předává krabičku zpátky úřadům.
Cậu ta nghĩ mình phải mang nó cho người có thẩm quyền.
Zatímco Bůh zjevení určená všem Jeho dětem předává skrze proroky, může se jednotlivcům dostat zjevení proto, aby získali pomoc s konkrétními potřebami, zodpovědnostmi a otázkami a aby jim pomohlo posílit jejich svědectví.
Mặc dù Thượng Đế ban cho sự mặc khải qua các vị tiên tri để hướng dẫn tất cả con cái của Ngài, nhưng các cá nhân cũng có thể nhận được sự mặc khải để giúp đỡ họ về các nhu cầu cụ thể, trách nhiệm, và những thắc mắc và giúp củng cố chứng ngôn của họ.
* Ve jménu Mesiáše předávám kněžství Aronovo, NaS 13:1.
* Trong danh của Đấng Mê Si, ta truyền giao Chức Tư Tế A Rôn, GLGƯ 13:1.
Nejdříve pokyny říkaly, abychom traktáty pouze nechávali u dveří. Později jsme je měli obyvatelům domů předávat osobně, a lidi, které to zajímalo, jsme měli navštívit znovu.
Lúc đầu chúng tôi được dặn là cứ bỏ ở mỗi nhà; sau này chúng tôi được bảo đưa cho chủ nhà và rồi trở lại thăm người nào chú ý.
Vložil jim ruce na hlavu a pravil: „Vám, spoluslužebníci moji, ve jménu Mesiáše, předávám kněžství Aronovo, které drží klíče služby andělů a evangelia pokání a křtu ponořením na odpuštění hříchů; a to již nebude nikdy vzato ze země, až i synové Lévíovi opět budou obětovati oběť Pánu ve spravedlivosti.“ (NaS 13:1.)
Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1).
Petra 2:21) Naším cílem tedy není pouze předávat biblické poznání, ale také zrcadlit Jehovovy vlastnosti, především jeho lásku.
Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương.
Takže, samozřejmě, když řidič nic nevidí, systém musí vnímat okolní prostředí a předávat informace řidiči.
Hiển nhiên người lái không thể nhìn thấy, nên hệ thống cần phải nhận biết môi trường và tập hợp thông tin cho người lái.
Když byl Ježíš na zemi, řekl, že mu jeho Otec dal autoritu soudit a předávat život.
Khi còn ở trên đất, Giê-su có nói Cha ngài đã giao cho ngài quyền đoán xét và ban cho sự sống.
Kdo však v Pánově dnu toto pozvání předává?
Nhưng ai là những người thật sự đang làm công việc mời gọi trong “ngày của Chúa”?
Jestliže váš web odesílá společně s adresami URL data POST (například předává údaje z formuláře prostřednictvím požadavku POST), může se stát, že váš web bude odmítat požadavky, které data POST neobsahují.
Nếu trang web của bạn gửi dữ liệu POST cùng với URL (ví dụ: chuyển dữ liệu biểu mẫu qua yêu cầu POST) thì có thể trang web của bạn đang từ chối yêu cầu không kèm theo dữ liệu POST.
Jaké poučení z prvního Pasachu by měli křesťanští rodiče předávat svým dětem?
Cha mẹ đạo Đấng Ki-tô có thể dùng lời tường thuật về Lễ Vượt Qua để dạy con điều gì?
Pomocí značek passback GPT lze předávat reklamy jednoho majitele stránek ve službě Ad Manager jinému majiteli stránek, bez ohledu na to, zda používá reklamní server Ad Manager, nebo reklamní server třetí strany.
Thẻ trả về GPT có thể dùng để phân phát quảng cáo từ nhà xuất bản Ad Manager đến nhà xuất bản khác, cho dù họ sử dụng dịch vụ phân phát quảng cáo của Ad Manager hay máy chủ quảng cáo của bên thứ ba.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předávat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.