předčasný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předčasný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předčasný trong Tiếng Séc.

Từ předčasný trong Tiếng Séc có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, non, yểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předčasný

sớm

(untimely)

ban đầu

đầu mùa

non

(premature)

yểu

(premature)

Xem thêm ví dụ

Oženil jsem se s její tetou Lysou, než předčasně zemřela.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
Po předčasném úmrtí svého pána byl téměř ihned povýšen na rytíře.
Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết.
Jedna z věcí, které jsou tak frustrující na pořizování moderních neonatálních inkubátorů je, a to v jakémkoliv kontextu, že když udržíme předčasně narozené děti v teple, což je prostě, můžeme snížit úmrtnost těchto dětí na polovinu.
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
Mohlo by to zabrat, lidem se rodí děti předčasně.
Nó có thể thành công, người ta vẫn thường sinh non.
Náležitá lékařská péče a hygiena také značně snižují počet předčasných úmrtí.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
Když předčasně zemřel Ježíšův přítel Lazar, Ježíš se vydal do jeho vesnice.
Khi một người bạn của Chúa Giê-su là La-xa-rơ qua đời sớm, ngài đi đến làng của ông.
Děkuju za předčasné propuštění.
Cảm ơn vì tha bổng sớm.
Několik nedávných průzkumů, kterých se zúčastnilo přes 68 000 dospělých, ukázalo, že i mírná úzkost zvyšuje riziko předčasné smrti.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Někteří obdrželi pomoc od čínských organizací nebo velkorysých jednotlivců, ale jiní předčasně zemřeli v bídě a samotě.
Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc.
Nejsou nezralý jako mladý většina ptáků, ale dokonale vyvinut a předčasný ještě než kuřata.
Họ không phải là Callow như trẻ của hầu hết các loài chim, nhưng phát triển hoàn thiện hơn và thậm chí sớm hơn so với gà.
Naneštěstí odešli předčasně.
Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh.
Další možný mechanismus makrolidů může spočívat v předčasném odloučení peptidyl-tRNA z ribozomu.
Một cơ chế tiềm năng nữa là phân ly quá sớm của peptidyl-tRNA từ ribosome.
Miliony jich žijí v chudobě a miliony jich každý rok předčasně zemřou.
Mỗi năm hàng triệu em sống trong cảnh nghèo nàn và chết sớm.
Není to trochu předčasné, vracet důkazy rodině?
Không phải hơi sớm để trả vật chứng cho gia đình à?
To je trochu předčasné ne?
Hơi sớm phải không?
Pokud je tento muž jako všichni rebelové, oslavy mohou být předčasné.
Nếu người này đại diện cho toàn phiến quân thì lễ ăn mừng được tổ chức hơi sớm đấy.
Žádné předčasné závěry.
Đừng kết luận vội vã!
Když jsem ji sledoval, spící jako nemluvně, může to být předčasné, ale myslím, že se mi to zase stalo.
Trong khi xem giấc ngủ như một đứa bé, nó có thể được chuyển tiếp, nhưng điều này xảy ra với tôi.
Odborníci v Milánu zjistili, že předčasně narozeným dětem prospívá, když v nemocnici slyší matčin hlas z přístroje umístěného na jejich zápěstí.
Các nhà nghiên cứu ở Milan, Ý, kết luận rằng trẻ sinh non sẽ khỏe mạnh hơn nhờ nghe được tiếng của người mẹ qua một thiết bị đeo ở cổ tay bé khi nằm trong bệnh viện.
Po porodu se dobře starejte o své zdraví i o zdraví svého dítěte, zvláště pokud se narodilo předčasně.
Sau khi sinh, hãy chăm lo cho sức khỏe của bạn và em bé, đặc biệt nếu bé sinh non.
Pokud migraci z HTTP na HTTPS provádíte po částech a chcete zabránit předčasnému indexování adres URL převedených v první fázi, doporučujeme k tomu použít metaznačku rel=canonical (nikoliv přesměrování).
Nếu bạn đang di chuyển từ HTTP sang HTTPS theo phần và bạn muốn tránh việc lập chỉ mục sớm các URL được di chuyển theo giai đoạn này, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng rel=canonical thay vì chuyển hướng.
Vede je nejen po cestě, která pro ně může znamenat dlouhý život, protože nebudou předčasně odříznuti kvůli činění zla, ale také po cestě, která vede k věčnému životu.
Ngài không những dẫn họ tránh con đường đến sự chết sớm vì làm ác mà còn dẫn họ vào con đường đến sự sống đời đời.
Kolik lidí už předčasně zemřelo jen kvůli tomu, že udělali něco, co považovali za správné?
Biết bao người chết sớm chỉ vì làm điều mà họ tưởng là đúng?
Ještě po mnoha letech, na sklonku svého života, vzpomínal na to, jak svou milovanou Ráchel předčasně ztratil.
Nhiều năm sau, khi sắp từ trần, Gia-cốp hồi tưởng lúc người vợ yêu dấu của mình bất ngờ qua đời.
Tak se významně snížil výskyt infekčních chorob a počet případů předčasné smrti.
Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předčasný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.