především trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ především trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ především trong Tiếng Séc.

Từ především trong Tiếng Séc có các nghĩa là trước nhất, nhất là, chủ yếu, trước hết, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ především

trước nhất

(in the first place)

nhất là

(notably)

chủ yếu

(chiefly)

trước hết

(first of all)

chính

(mainly)

Xem thêm ví dụ

(Kolosanům 1:9, 10) O svůj duchovní vzhled se můžeme starat především těmito dvěma způsoby.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Létá především z Ho Či Minova města do Severního Vietnamu a na vietnamské ostrovy.
Hãng chủ yếu phục vụ các đường bay từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các địa phương ở miền Nam Việt Nam và đến các hải đảo.
Pátou Mojžíšovu tvoří především Mojžíšovy proslovy
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
V roce 1911 vypukl požár firmy Triangle Shirtwaist Factory, kterému podlehlo 146 lidí, především šiček.
Năm 1911, vụ cháy nhà máy Triangle Shirtwaist, tai họa công nghiệp tồi tệ nhất của thành phố, đã cướp đi sinh mạng của 146 công nhân ngành dệt may.
V jedné encyklopedii se píše: „V Ježíšově době se hovorový výraz ʼabbāʼ používal především k vyjádření blízkého a zároveň uctivého vztahu dítěte k otci.“ (The International Standard Bible Encyclopedia)
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
A především rozradostní Jehovovo srdce, protože Jehova dává pozor na to, o čem mluvíme, a raduje se, když používáme svůj jazyk správným způsobem.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
21–23. a) Především co je nutné brát v úvahu, jestliže se dopustil nesprávného jednání nezletilý?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
16 Kromě toho všeho Ježíš především zaměřoval svoji i naši pozornost ke svému nebeskému Otci, Jehovovi Bohu.
16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.
3 „Prvořadé“ v podstatě znamená to, co stojí na prvním místě před čímkoli jiným nebo na co je nutné pamatovat především.
3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất.
Především jsem ale poznala Jehovu, toho nejvzácnějšího Přítele.
Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất.
Časové pásmo je třeba zohlednit především v případě, že volíte frekvenci spouštění pravidla s použitím denní doby, která z důvodu rozdílného časového pásma sahá do dvou dnů.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Především to byla podpora od Druhé francouzské republiky při organizaci budování zbrojovky v Jokosuce pod vedením Leoncea Vernyho a přidělení francouzské vojenské mise na modernizaci armády bakufu.
Đặc biệt là với sự giúp đỡ của Đệ nhị đế chế Pháp, với việc xây dựng kho súng Yokosuka dưới sự giám sát của Leonce Verny, và cử Phái đoàn Quân sự Pháp để hiện đại hóa quân đội Mạc phủ.
Pravé křesťany dnes podněcuje především touha líbit se Jehovovi, a ne sami sebe obohatit.
Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân.
(Izajáš 45:18) A především by nám to mělo pomoci pochopit, jakým milujícím Bohem je, když nám nejen dal život, ale také nám umožnil, abychom se těšili z mnoha příjemných věcí, které život přináší.
(Ê-sai 45:18) Trên hết, điều đó sẽ giúp chúng ta thấy được Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương đến thế nào, khi Ngài không chỉ ban cho chúng ta sự sống mà còn tạo điều kiện để chúng ta tận hưởng nhiều vui thú trong đời sống.
ZÁVISÍ vaše štěstí především na tom, kde žijete?
HẠNH PHÚC của bạn có chủ yếu tùy thuộc vào nơi bạn ở không?
Utrhačná řeč má zhoubný vliv především na děti, protože jsou citlivé a důvěřivé. (Kolosanům 3:21)
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Většina odborníků je ale přesvědčená, že alergickou reakci spouští především imunitní systém.
Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra.
Již nyní jsme urbanistickou planetou, to platí především o vyspělých zemích.
Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển.
Jak nám Jehova pomáhá především?
Điều quan trọng nhất mà Đức Giê-hô-va giúp chúng ta là gì?
V roce 2011 Woodard udělil švýcarskému spisovateli Christianovi Krachtovi povolení k uveřejnění jejich značné osobní korespondence, a to především o kolonií Nueva Germania, vyšla ve dvou svazcích v rámci univerzity v Hannoveru ve vydavatelství Wehrhahn Verlag.
Vào năm 2011 Woodard đã cho phép nhà văn người Thụy Sĩ Christian Kracht xuất bản một lượng lớn thư tín trao đổi của họ, phần lớn liên quan đến Nueva Germania, trong hai phần sách của nhà xuất bản Wehrhahn Verlag thuộc Đại học Hanover.
Ale kolik lidí se ve skutečnosti dozvědělo, o čem tato modlitba pojednává? Jde především o její první část, která se týká Božího jména a Božího Království.
Nhưng có bao nhiêu người trong số họ được dạy cho biết về ý nghĩa của lời cầu nguyện đó, đặc biệt phần đầu nói về danh Đức Chúa Trời và Nước Trời?
Všem, ale především těm, kteří se jednou stanou pradědečky a prababičkami, říkám, že vaše věčná požehnání a věčná požehnání vašeho potomstva jsou mnohem důležitější než jakýkoli projev hrdosti, který by vám a tolika dalším odepřel tak důležitá požehnání.
Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế.
Nuže, když jsem byl požádán, abych promluvil na TEDu, musel jsem se pousmát, protože můj táta se jmenoval Ted a velká část mého života, především toho hudebního, je vlastně promluva, kterou s ním stále vedu, respektive s tím, co z něj přetrvalo ve mně.
Khi được đề nghị thực hiện bài nói TEDTalk này, thực sự tôi đã cười thầm vì các bạn biết đấy cha tôi cũng tên Ted, và phần lớn cuộc đời tôi, đặc biệt là đời sống âm nhạc thực sự là một cuộc trò chuyện ( talk ) mà tôi vẫn đang tiếp tục với ông ấy, hay nói cách khác một phần trong tôi vẫn là ông ấy.
Mezi památky světového dědictví byla zapsána i proto, že je pozůstatkem, svědkem moci a bohatství Sonhajské říše, která existovala v 15. a 16. století a která kontrolovala obchod v regionu Sahary – především se zlatem a solí.
Lăng mộ là bằng chứng về sức mạnh và sự giàu có của đế chế Songha thế kỷ 15, 16 nhờ hoạt động kiểm soát thương mại vùng sa mạc Sahara, nhất là về muối và vàng.
Především si prosím uvědomte, že existuje naděje.
Trước hết, hãy biết là vẫn còn có hy vọng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ především trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.