předpoklad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ předpoklad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předpoklad trong Tiếng Séc.
Từ předpoklad trong Tiếng Séc có các nghĩa là giả thuyết, phỏng đoán, tiền đề, đoán, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ předpoklad
giả thuyết(theory) |
phỏng đoán(guess) |
tiền đề(premiss) |
đoán(guess) |
tài năng
|
Xem thêm ví dụ
Předpoklad: Před publikováním vydání zkontrolujte, zda jste u aplikace vyplnili sekce Záznam v obchodu, Hodnocení obsahu a Cena a distribuce. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Tímto duchem je Boží činná síla, jejíž působení je nutným předpokladem pro to, aby člověk rozuměl duchovním věcem. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Dozvídáme se, že naše obrácení k „pravé víře“ je předpokladem k tomu, abychom dokázali zůstat pevnými, stálými a neochvějnými v zachovávání přikázání. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
A s jakým předpokladem pracujeme my? Thế chúng ta làm việc với giả định gì? |
(4. Mojžíšova 12:3) Zdá se však, že Korach Mojžíšovi a Áronovi záviděl a nelibě nesl, že mají takové význačné postavení. Proto řekl — a to na základě mylného předpokladu —, že se svévolně a sobecky vyvýšili nad sbor. (Žalm 106:16) (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
A jelikož existuje mnoho genetických odchylek s nejrůznějšími gradienty, znamená to, že když určíme sekvenci DNA - genom z jednoho jedince - můžeme docela přesně odhadnout, odkud ten člověk pochází, za předpokladu, že jeho rodiče či prarodiče příliš necestovali. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Takže tu máme soudce Scaliu zpochybňujícího Aristotelův předpoklad většinového mínění. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
15 min: „Pravidelná účast na shromáždění — Nezbytný předpoklad k tomu, abychom stáli pevně.“ 15 phút: “Đều đặn đi dự các buổi họp—Điều thiết yếu giúp ta đứng vững”. |
Za předpokladu, že... Giả sử trong một lát... |
Tedy předpoklad Modrých zón je, (pozn.: míst, kde žijí dlouhověcí lidé): že pokud nalezneme optimální životní styl pro dlouhověkost, nalezneme v podstatě recept na dlouhověkost. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
Nezbytným předpokladem pro to, abychom obdrželi osobní duchovní inspiraci, je duchovní příprava. Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân. |
Předpoklad diskontní sazby je v oblasti financí všechno. Giả định tỷ lệ giảm giá là tất cả mọi thứ trong tài chính. |
Dost důvodný předpoklad. Giả định khá hợp lý. |
Pouze za předpokladu, že jsou lidé vzdělaní, že jsou zdraví, infrastruktura funguje, mají silnice, po kterých pojedou do práce, světlo pro noční studium -- pouze tehdy můžete plně využít demografickou dividendu. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
V jisté chvíli ho ten předpoklad kousne do zadku. A čím později se to stane, tím horší to bude. Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to. |
Křest je nutným předpokladem pro to, aby se člověk mohl stát členem Církve Ježíše Krista a mohl vstoupit do celestiálního království. (Viz Jan 3:5.) Phép báp têm là cần thiết cho một cá nhân để trở thành tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và để bước vào thượng thiên giới (xin xem Giăng 3:5). |
Máme silné předpoklady chránit to, co cítíme, že je naše. Chúng ta có khuynh hướng thiên vể việc bảo vệ những gì chúng ta cảm thấy là của mình. |
Odborníci přesto radí, aby tyto děti navštěvovaly běžnou střední školu, za předpokladu, že s tím souhlasí učitelé i rodiče a že je možnost doučování. Tuy nhiên, một số chuyên gia vẫn khuyên cha mẹ tiếp tục cho trẻ đi học ở trường bình thường khi đến tuổi trung học nếu cả giáo viên lẫn cha mẹ đều đồng ý, và nếu ở đó có sự sắp đặt đặc biệt để giúp trẻ học tập. |
Mají předpoklady k tomu, aby vykonali spoustu dobré práce při posilování sborů a stabilizaci betelu. Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
Dle předpokladů to potrvá 3 hodiny, možná míň. Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn. |
Články v tomto centru nápovědy vycházejí z předpokladu, že u vašich služeb bylo nastaveno měření Universal Analytics. Các bài viết trong trung tâm trợ giúp này giả định rằng các thuộc tính của bạn đã được thiết lập bằng Universal Analytics. |
(Jan 5:17) Dělat něco pro druhé je základním předpokladem ke štěstí. (Giăng 5:17) Làm điều tốt cho người khác là điều thiết yếu mang lại hạnh phúc. |
Filozof Denis Dutton ve své báječné knize " Cit pro umění " vyzdvihuje to, že " Hodnota díla je zakořeněna v předpokladu o lidském výkonu, který podtrhuje jeho vznik. " " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
Všechny filozofické argumenty, které jsem zvážil, byly jen sporné pesimistické předpoklady, které nepřinášely žádné jasné odpovědi. Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự. |
Takže asi tušíte, že nejpodstatnějším předpokladem pobytu v kriminále je vynalézavost. Và bạn có thể nói rằng, một trong những khía cạnh đặc trưng của cuộc sống trong tù là sự khôn khéo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předpoklad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.