předseda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předseda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předseda trong Tiếng Séc.

Từ předseda trong Tiếng Séc có các nghĩa là chủ tịch, Chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předseda

chủ tịch

noun

Jako předseda studentské rady mu to musím oznámit.
chủ tịch hội sinh viên, tôi thấy có trách nhiệm phải cho ông ấy biết.

Chủ tịch

noun

Pan předseda má něco neodkladné, co musí vyřídit.
Chủ tịch có chuyện rất quan trọng phải xử lý.

Xem thêm ví dụ

Narodily se jim tři děti: dcera Cvia Valdanová, lingvistka a profesorka na Bejt Berl Teachers Training College, a dva synové: Joni (1952), ředitel veterinárního střediska, veterinární nemocnice a kampusu zemědělské školy Kfar ha-Jarok, a Nehemjáš, předseda jednoho z největších izraelských kapitálových fondů Pitango Venture Capital.
Họ có ba con: một con gái, Zvia Valdan, một nhà ngôn ngữ học và giáo sư tại Trường Sư phạm Beit Berl; và hai con trai, Yoni (sinh năm 1952), giám đốc một Trung tâm Thú y Làng, một bệnh viện thú y tại campus của Trường Nông nghiệp Kfar Hayarok gần Tel Aviv, và Hemi, chủ tịch Pitango Venture Capital, một trong những quỹ đầu tư mạo hiểm lớn nhất Israel.
Předseda sám, kdo ve své funkci Zaměstnavatel může nechat udělat svůj úsudek náhodné chyby na úkor zaměstnanců.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
To přišlo k odpočinku chystá dvacet palců nad přední hranou sedadla předsedy.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Ale je to dlouhý program, někteří viděli jen jeho část, jako třeba předseda vlády.
Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng.
Před svým zvolením do funkce předsedy vlády zastával Rama řadu vládních a diplomatických funkcí.
Trước khi được bầu làm Thủ tướng, Rama đã giữ một số vị trí khác.
Nicméně někteří předsedové vlád v minulosti byli křesťané.
Tuy nhiên, trong quá khứ từng có thủ tướng là tín đồ Công giáo.
Kardinál státní sekretář je titul předsedy vatikánského Státního sekretariátu, nejstaršího a nejdůležitějšího dikastéria (oddělení) římské kurie.
Hồng y Quốc vụ khanh là người đứng đầu Phủ Quốc vụ khanh Tòa Thánh, cơ quan lâu đời và quan trọng nhất của Giáo triều Rôma.
Purkyně a předsedou Národní rady pro medicínské standardy.
Pou là chủ tịch của Ủy ban Quy tắc và Trưởng khoa .
Frank Bainimarama, oficiálním jménem Ratu Josaia Voreqe Bainimarama (* 27. dubna 1954 Kiuva) je komodor fidžijského námořnictva a od roku 2007 předseda vlády.
Đô đốc Josaia Voreqe Bainimarama, được gọi chung là Frank Bainimarama và đôi khi theo danh xưng bộ lạc Ratu(sinh ngày 27 tháng 4 năm 1954), là một sĩ quan hải quân Fiji và là Thủ tướng của Fiji từ năm 2007.
Předseda vlády podává demisi do rukou prezidenta.
“Thủ tướng nói lời chia tay Chính phủ”.
Možná, že až jednou budeš předseda, vytáhneš mě nahoru.
Có thể một ngày nào đó, khi anh là Chủ tịch, anh sẽ cất nhắc tôi lên.
Jako viceprezident Quayle podnikl oficiální návštěvy 47 zemí a sloužil v úřadu předsedy Národní vesmírné rady (National Space Council).
Là phó tổng thống, Quayle đã thăm chính thức tới 47 quốc gia và được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng Không gian Quốc gia.
Ano, pane předsedo.
Có, thưa ông chủ tọa.
Apoštol, který je v úřadu apoštola nejdéle, předsedá.15 Díky tomuto systému založenému na délce služby v úřadu se obvykle do úřadu presidenta Církve dostávají starší muži.16 Tím je zajištěna kontinuita, vyzrálost, zkušenosti a rozsáhlá příprava podle Pánova vedení.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
Splnilo se to například na Danielovi, který pod vládou Médů a Peršanů zastával vysoký úřad v Babylóně; na Ester, která se stala perskou královnou; a na Mordekaiovi, který byl ustanoven jako ministerský předseda Perské říše.
Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ.
Děkuji, pane předsedo.
ngài chủ tọa.
Úloha toho, kdo předsedá
Vai trò của anh điều khiển buổi họp
Spousta dalších věcí k tomu přispěla, ale nový ministerský předseda oznámil, že jeho první prioritou by mělo být změnit přístup Austrálie ke Kyotu a udělal to.
Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm.
Winston Churchill, britský ministerský předseda, označil pád Singapuru za „největší katastrofu“ a „největší kapitulaci“ v dějinách Británie.
Thủ tướng Anh Winston Churchill đã gọi thất bại tại Singapore là "thảm họa tồi tệ nhất" và "cuộc đầu hàng lớn nhất" trong lịch sử nước Anh.
Sestaven byl také prozatímní 301 členný parlament (159 zástupců ze severu, 111 z jihu a 31 nezávislých členů, kteří jsou jmenováni předsedou poradního sboru).
Ngoài ra còn 301 đại biểu tạm thời cho Quốc hội thống nhất gồm bao gồm 159 thành viên từ phía bắc, 111 thành viên từ phía nam, và 31 thành viên độc lập do Chủ tịch Hội đồng chỉ định.
„Jestliže někdo vskutku neví, jak předsedat své vlastní domácnosti, jak bude pečovat o Boží sbor?“ (1. TIMOTEOVI 3:5)
“Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị được Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” (I TI-MÔ-THÊ 3:5).
V závěru onoho shromáždění Svatí odhlasovali, že jim budou předsedat členové Dvanácti.
Vào lúc kết thúc buổi họp này, Các Thánh Hữu đã biểu quyết để cho Nhóm Túc Số Mười Hai chủ tọa họ.
Jacques Rogge, předseda MOV, oficiálně oznámil plány pro olympijské hry mládeže na 119. zasedání MOV v Guatemala City dne 6. července 2007.
Chủ tịch Ủy ban Olympic quốc tế Jacques Rogge chính thức công bố các kế hoạch về Thế vận hội Trẻ vào phiên họp thứ 119 của ủy ban tại thành phố Guatemala vào ngày 6 tháng 7 năm 2007.
Proč to říkáte, předsedo?
Sao ông lại có những suy nghĩ thế, Chủ tịch?
Je předsedou.
Đó là ngài chủ tịch

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předseda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.