představuje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ představuje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ představuje trong Tiếng Séc.

Từ představuje trong Tiếng Séc có nghĩa là quà cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ představuje

quà cáp

(presents)

Xem thêm ví dụ

Představujete si, že budete studovat na univerzitě?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
To představuje 34,4% z vlastnického podílu.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
Představuji si Martina, kdyby nás tu spolu viděl.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.
Představuju si, že žena, která ho nosila... milovala muže, se kterým nemohla být.
Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được.
A Turkové představují ten oheň.
Và người Thổ là lửa của Cha?
14 (1) Přeměna: Kvas představuje poselství o Království a mouka symbolizuje lidstvo.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Jezdec představuje hlad.
Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.
Komplexní ekonomika představuje jistou formu pákového efektu již sama o sobě.
Công nghiệp hiện đại là một nguyên nhân chính gây xói mòn.
Objekt items by nicméně měl obsahovat klíč, který odpovídá primárnímu identifikátoru produktu nebo služby (například ID nebo cíl) a klíč google_business_vertical, který představuje typ zdroje, v němž je třeba uvedený identifikátor hledat.
Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp.
„Myslím, že snaha stát se soběstačným představuje možnost uplatňovat víru,“ říká Sergio.
Sergio nói: “Tôi nghĩ rằng việc trở nên tự lực cánh sinh là một cách để áp dụng đức tin.”
Když si nevzpomenete, jste chycen v něčem, co si představujete.
Cậu đang bị đeo đuổi bởi thứ gì đó trong tưởng tưởng mà cậu không thể nhớ được.
Kdybychom žili v popleteném světě, jaký si představuje pan Benson, představte si, jaké by to bylo.
Nếu ta sống trong thế giới đảo lộn. Ngài Bensom hãy tưởng tượng xem nó ý nghĩa thế nào.
11 Rada starších je tedy biblická jednotka, u níž celek představuje víc než součet jejích částí.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Možná, že tato slova některé v tomto posluchačstvu přiměla k úsměvu či k zakroucení hlavou – jednak ty, kteří si myslí, že jejich povolání sloužit se možná přihodilo omylem, i ty, kteří si představují někoho, koho znají a kdo jim připadá, že se na své místo v Pánově království moc nehodí.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Alespoň tak si to původce plánu představuje.
Kẻ lập kế hoạch đã nghĩ như thế.
Výkonné nové technologie vždy představují záhady.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
Představuje každodenní vyprávění o Prorokových činnostech a o význačných událostech v historii Církve.
Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội.
I ty nejidyličtěji vypadající ostrovy představují výzvu pro živočichy, kteří tam žijí.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Víte, koho tyto postavy představují?
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không?
Na konci klipu se ukazuje, že mladší chlapec představuje svého otce (který zemřel ve válce ve Vietnamu) jako staršího bratra, kterého nikdy neměl.
Ở phần kết, nhân vật người em đã coi anh trai của mình (đã hi sinh trong Chiến tranh Việt Nam) như người cha mà cậu chưa từng có.
Představuje to nejzávažnější z toho, čím se zabýváme.
Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
Co představuje srdce?
Quả tim đó đại diện cho cái gì?
Snažím se zprostředkovat zdání pravdy v mém psaní, abych vytvořil pro tyto stíny představivosti ochotu potlačit pochyby, které v ten moment představují poetickou víru.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Na svých cestách po celém světě jsem svědkem toho, jak tisíce a tisíce z vás, které v současnosti nemáte manžela nebo děti, představujete úžasnou zásobárnu víry, talentů a oddanosti.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Každý řádek v souboru přehledu Přenosu dat představuje jednu transakci ve službě Ad Exchange.
Mỗi dòng trong tệp báo cáo Chuyển dữ liệu đại diện cho một giao dịch Ad Exchange duy nhất.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ představuje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.