prefabricated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prefabricated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefabricated trong Tiếng Anh.
Từ prefabricated trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền chế, đúc sẵn, được làm sẵn, được đúc sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prefabricated
tiền chếadjective |
đúc sẵnadjective with these small prefabricated pieces với những mảnh nhỏ được đúc sẵn |
được làm sẵnadjective |
được đúc sẵnadjective with these small prefabricated pieces với những mảnh nhỏ được đúc sẵn |
Xem thêm ví dụ
When the cables were completed, the prefabricated sections were carried by barge to the site and winched up from the water. Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên. |
There are about 13,000 of these standardized and prefabricated apartment block, housing the majority of Moscow's population. Khoảng 13.000 các ngôi nhà được tiêu chuẩn hóa và đúc sẵn như thế phục vụ cho phần lớn dân cư Moskva. |
" They say we will get prefabricated houses in one-and-a-half months , " he said , in an interview with Reuters . Trong một phóng vấn với Reuters anh nói " Họ nói chúng tôi sẽ mua được nhà tiền chế trong một tháng rưỡi nữa " . |
To match that ability, we humans would have to eat rock fragments, process them inside us, and then release them as prefabricated building materials that automatically make walls and roofs! Để làm được như thế, con người chúng ta sẽ phải ăn đá vụn, xử lý đá trong cơ thể để từ đó tạo ra những vật liệu xây dựng tiền chế có khả năng tự động ráp lại thành tường và mái! |
A large number of prefabricated novelty items and simple kits could be found through the 1950s and 1960s, and many children with an interest in electronics built one. Một số lớn các phần tử khá lạ và một số dạng mạch đơn giản có thể tìm thấy trong suốt các thập niên 1950 và 1960, đồng thời nhiều bạn trẻ yêu thích điện tử cũng thích tạo ra một máy như vậy. |
The cables need to be that thick because they have to hold up the 95 prefabricated 500-ton deck sections that make up the bridge. Các dây cáp phải có độ dày cần thiết này vì chúng phải chịu đựng 95 tấm sàn cầu tiền chế ráp lại thành cây cầu; mỗi tấm nặng 500 tấn. |
And here you see the building going up, 2,000 steel nodes, 9,000 pieces of steel, 7,800 stone pieces, 10,000 cast glass pieces, all individual shapes, the entire superstructure all described, engineered, fabricated with aerospace technology, prefabricated machine to machine, robotically, a huge team effort, you can imagine, of literally hundreds, and within three percent of our $30 million budget set in 2006. Và đây bạn thấy tòa nhà được xây lên cao, 2,000 mối nối thép, 9,000 mảnh thép, 7,800 mảnh đá, 10,000 mảnh thủy tinh đúc có hình dạng riêng, tất cả được mô tả bằng cả 1 siêu kết cấu, được thiết kế, thi công với công nghệ không gian vũ trụ máy móc tiền chế đến máy móc, bằng rô bốt, bạn có thể tưởng tượng ra 1 nỗ lực lớn của cả 1 nhóm sơ bộ hàng trăm người, với trong vòng 3% trong ngân sách 30triệu USD được lập năm 2006. |
Margarete sold her share of the clinic and used the proceeds to buy a plot of land in Waldtrudering, near Munich, where they put up a prefabricated house. Margarete đã bán số cổ phần của bà trong bệnh viện và dùng số tiền thu được để mua một mảnh đất ở Waldtrudering, gần Munich, tại đó họ dựng lên một căn nhà lắp ghép. |
A key element in his design was creating prefabricated elements that would later be assembled into complete structures. Một yếu tố quan trọng trong thiết kế của ông là tạo ra các thành phần đúc sẵn sau này sẽ được lắp ráp thành các cấu trúc hoàn chỉnh. |
The prefabricated steel structure of the hall was shipped from Australia, and the completion of this fine building for worship —at a time when many building sites lie abandoned— will be a fine witness to Jehovah’s name and to the love of the brothers. Phần khung nhà tiền chế bằng thép được gửi đến từ Úc, và một tòa nhà đẹp dành cho sự thờ phượng sắp được hoàn tất vào thời điểm mà nhiều công trình xây dựng khác đều bị bỏ dở. Đó là một sự làm chứng tốt cho danh Đức Giê-hô-va và về tình yêu thương anh em. |
When a construction yard has finished building a new structure, the player can select a spot near to a preexisting structure in order to place it, where the prefabricated building will then rapidly unfold in a distinctive manner. Khi construction yard hoàn thành việc xây dựng một công trình mới, người chơi có thể chọn một điểm gần một công trình có từ trước để đặt nó, nơi cấu kiện đúc sẵn của công trình sau đó sẽ nhanh chóng được mở ra một cách đặc biệt. |
We prefabricated it so we would achieve economy, and there it is almost 50 years later. Chúng tôi cấu kiện nó, để đạt được lợi ích kinh tế đây là tòa nhà đó, 50 năm sau. |
Towards the end, he had this prefabricated valve put in it. vì anh ta mang một cái van tim nhân tạo. |
The near-total emphasis on large low quality prefabricated apartment blocks, such as Hungarian Panelház, was a common feature of Eastern Bloc cities in the 1970s and 1980s. Các căn hộ trong những khối nhà lớn đúc sẵn có chất lượng dần bị xuống cấp theo thời gian, như Panelház, là một biểu tượng phổ biến ở các thành phố Đông Âu thập niên 1970 và 1980. |
The design for the Villa focused on the development of a site specific architectural language influenced by the rock formations on the site and along the coast of Sardinia, while also taking into account the use of a panellised prefabricated 3D printing process. Thiết kế của Villa tập trung vào sự phát triển của một ngôn ngữ kiến trúc cụ thể của địa điểm chịu ảnh hưởng của các thành tạo đá tại địa điểm và dọc theo bờ biển Sardinia, đồng thời cũng tính đến việc sử dụng quy trình in 3D đúc sẵn. |
Farmers in Chile, Australia, and Hawaii found a huge new market for their food; British manufactured goods were in high demand; clothing and even prefabricated houses arrived from China. Các nông dân ở Chile, Úc, và Hawaii đã tìm kiếm được một thị trường lớn mới để cung cấp các thực phẩm của họ; các hàng hóa sản xuất từ Anh có nhu cầu tiêu thụ cao; quần áo và thậm chí là nhà làm sẵn cũng đến từ Trung Quốc. |
People on the streets cheered as trucks passed through carrying the prefabricated sections of these homes. Người trên đường phố reo mừng khi những xe tải chở các bộ phận để dựng nhà đi qua. |
Reports say prefabricated homes from Israel are currently on their way to Van province . Tin tức cho hay nhà tiền chế được đưa từ Israel hiện đang trên đường đến tỉnh Van . |
J. E. Morgan and Sons supplied 56 prefabricated dwellings that became known as "Morganville". J. E. Morgan và Sons đã cung cấp 56 căn nhà xây tự trước được gọi là "Morganville". |
Venturo or Venturo House is a prefabricated house designed by Finnish architect Matti Suuronen in 1971. Venturo hoặc Nhà Venturo là một ngôi nhà đúc sẵn được thiết kế bởi kiến trúc sư người Phần Lan Matti Suuronen vào năm 1971. |
While the form of the Futuro was linked to the aesthetics of science fiction, it stands as a significant early investigation of the use of plastics in prefabricated housing. Trong khi hình dạng của Futuro có liên quan đến tính thẩm mỹ của khoa học viễn tưởng, nó vẫn mang giá trị như một sự mò mẫm ban đầu đáng kể về việc sử dụng nhựa trong nhà tiền chế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefabricated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prefabricated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.