preference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preference trong Tiếng Anh.

Từ preference trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thích hơn, quyền ưu tiên, sự dành ưu tiên, Sở thích, Sự ưu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preference

sự thích hơn

verb

quyền ưu tiên

verb

sự dành ưu tiên

verb

Sở thích

But we are diverse in our cultural, social, and political preferences.
Nhưng sở thích của chúng ta về văn hóa, xã hội, và chính trị đều rất đa dạng.

Sự ưu tiên

by the preferences of specific others.
bởi những sự ưu tiên của người khác.

Xem thêm ví dụ

Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors.
M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó.
He used God’s name in his translation but preferred the form Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers.
Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác.
Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose.
Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ.
On the Ad networks tab, you can set your preferences for blocking ads from existing ad networks, or all future ad networks.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar.
Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường.
I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
It's strange, that we always have a preference.
Lạ thật, rằng chúng ta luôn có một sự thiên vị.
I prefer you without a wig.
Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn.
It prefers moist and shaded places.
Chúng cũng ưa thích các nơi có lớp rêu và địa y dày.
Praziquantel, however, is often the preferred treatment.
Praziquantel thường là thuốc được ưu tiên để điều trị hơn.
I would prefer never to have been enrolled in that school but, rather, to have been brought up in Jehovah’s ways.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Device Preference
Tùy thích thiết bị
Sure, I prefer ditching school for the day.
Ừ, em thích cúp học hơn.
I prefer bourbon.
Tôi thích Bourbon hơn.
I prefer to call it management appraisal.
Tôi thích gọi nó là thẩm định quản lý.
We bond together based on anything that we can -- music preference, race, gender, the block that we grew up on.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.
CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.
Whatever our personal preferences in this regard may be, we should recognize that other mature Christians may have viewpoints different from our own. —Romans 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse.
Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ.
One class lives only in a variety of freshwater environments, and a few members of a mostly marine class prefer brackish water.
Một lớp chỉ sống trong các môi trường nước ngọt, và một số ít loài trong hầu hết các lớp sống ở biển có thể thích nghi trong môi trường nước lợ.
To edit your third-party ads preferences:
Để chỉnh sửa tùy chọn quảng cáo của bên thứ ba:
Only because the 12th-century Talmudic scholar Moses Maimonides praised an Aaron Ben Asher text was preference given to it.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.