preface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preface trong Tiếng Anh.

Từ preface trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời tựa, lời mở đầu, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preface

lời tựa

noun (beginning or introductory portion coming before the main text of a document or book)

It's the kind of thing you write as a preface.
Người ta thường viết lời tựa như thế.

lời mở đầu

verb

The promises mentioned in the preface of this book are not mere dreams or idle hopes.
Những lời hứa được đề cập trong lời mở đầu sách này không phải chỉ là giấc mơ hay ảo vọng.

mở đầu

verb

The promises mentioned in the preface of this book are not mere dreams or idle hopes.
Những lời hứa được đề cập trong lời mở đầu sách này không phải chỉ là giấc mơ hay ảo vọng.

Xem thêm ví dụ

In the preface to his collection, Primo mazzetto he writes that it is "laughable that a man with the voice of a woman should set about proposing to his mistress".
Trong lời đề tựa các tác phẩm của ông, Primo mazzetto được coi là "hài hước khi một người đàn ông có giọng phụ nữ nên phổ nhạc cho lời đề nghị của bà chủ anh ta".
(Romans 2:13-16) Hammurabi, an ancient Babylonian lawgiver, prefaced his law code as follows: “At that time [they] named me to promote the welfare of the people, me, Hammurabi, the devout, god-fearing prince, to cause justice to prevail in the land, to destroy the wicked and the evil, that the strong might not oppress the weak.”
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
If you were to use Hebrews 9:12, 24 in a talk on the ransom, for example, you might find it necessary to preface your reading of the text with a brief explanation of the innermost room of the tabernacle, which, the scripture indicates, pictures the place Jesus entered when he ascended to heaven.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
In the preface to his New Testament, Erasmus wrote: “I vehemently dissent from those who would not have private [common] persons read the Holy Scriptures nor have them [the Scriptures] translated into the vulgar [common] tongues.”
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
For reasons unknown, no preface was supplied, and the page numbers had to be renumbered at the last minute.
Vì những lý do chưa được biết, không lời nói đầu nào được cung cấp và toàn bộ số trang đã phải làm lại ở những phút cuối cùng.
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003
The first definite impulse came from the lectures of Friedrich Karl von Savigny, the celebrated investigator of Roman law, who first taught him to realize what it meant to study any science, as Wilhelm Grimm himself says in the preface to the Deutsche Grammatik (German Grammar).
Động lực chính xác đầu tiên xuất phát từ các bài giảng của Friedrich Karl von Savigny, nhà nghiên cứu về luật La Mã, người đầu tiên đã dạy anh ta để nhận ra ý nghĩa của việc nghiên cứu bất kỳ khoa học nào, như Wilhelm Grimm tự nói trong lời nói đầu của Deutsche Grammatik).
Such stated principles are often prefaced by phrases such as “thus we see,” “therefore,” “wherefore,” or “behold,” indicating that the scriptural author may be summarizing his message or drawing a conclusion.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977).
Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977).
The king asked his archbishop to write a new preface for the Great Bible, an English translation of the Bible that was first published in April 1539 under the direction of Cromwell.
Nhà vua yêu cầu tổng Giám mục viết phần dẫn nhập cho bản dịch Kinh Thánh Great Bible xuất bản năm 1539 dưới sự hướng dẫn của Cromwell.
Thereafter, God plainly stated the Ten Commandments to Moses, prefacing these laws with the comment: “I am Jehovah your God, who have brought you out of the land of Egypt, out of the house of slaves.”
Sau đó, Đức Chúa Trời phán tỏ tường Mười Điều Răn cùng Môi-se, mở đầu các luật pháp này bằng lời phán: “Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô-lệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2).
It is prefaced by an address to her husband Romanos Diogenes, and the work is described as "a collection of genealogies of gods, heroes, and heroines, of their metamorphoses, and of the fables and stories respecting them found in the ancients; containing also notices of various philosophers".
Nó được mở đầu bằng một địa chỉ gửi cho người chồng Romanos Diogenes, và tác phẩm này được mô tả là "sự góp nhặt phả hệ các vị thần, anh hùng và nữ anh hùng, các hóa thân của họ, cùng những truyện ngụ ngôn và những câu chuyện kể về họ được tìm thấy từ thời xa xưa; cũng còn chứa đựng những biểu hiện của các triết gia khác."
* D&C 1 is the Lord’s preface to the book of his commandments, D&C 1:6.
* GLGƯ 1 là lời mở đầu của Chúa cho cuốn sách về các giáo lệnh của Ngài, GLGƯ 1:6.
Visits to Korea and to Taiwan prefaced her participation in Operation Blue Star, one of the largest peacetime amphibious exercises in our history.
Nó ghé thăm Triều Tiên và Đài Loan trước khi tham gia cuộc tập trận Chiến dịch Blue Star, một trong những cuộc thực tập đổ bộ trong thời bình lớn nhất trong lịch sử.
His version of Tum Teav contains 1050 stanzas, including a 39-stanza preface in which Venerable Som gives the manuscript's date of composition and identifies himself as the author.
Phiên bản Tum Teav của ông chứa khoảng 1050 bài thơ, gồm cả lời nói đầu với 39 câu thơ tứ tuyệt mà hòa thượng Som cho biết ngày sáng tác bản thảo tác phẩm và xác nhận mình là tác giả.
18:26 Not to preface one tithe to the next, but separate them in their proper order — Ex.
Không mở đầu một phần mười đến tiếp theo, nhưng tách chúng theo thứ tự thích hợp — Ex.
In the preface of a 1947 Ukrainian edition of Animal Farm, he explained how escaping the communist purges in Spain taught him "how easily totalitarian propaganda can control the opinion of enlightened people in democratic countries".
Trong lời nói đầu của một ấn bản tiếng Ukraina năm 1947 cuốn Animal Farm ông đã giải thích cách thoát khỏi những cuộc thanh trừng trong cuộc chiến tại Tây Ban Nha đã dạy ông "sự dễ dàng thế nào để việc tuyên truyền chuyên chế có thể kiểm soát ý kiến của những người đã được khai sáng tại các quốc gia dân chủ."
In the preface to the 1867 edition, Dickens wrote, "like many fond parents, I have in my heart of hearts a favourite child.
Trong Lời tựa sách ấn bản năm 1867, C. Dickens bộc bạch: "...như những bậc cha mẹ nâng niu con cái, tôi ôm ấp trong trái tim mình một đứa con tinh thần đặc biệt.
3 Think about the question on the cover of this book, the questions raised in the preface, or those at the beginning of this chapter.
3 Hãy nghĩ đến câu hỏi nơi trang bìa của sách này, những câu hỏi nêu ra trong lời mở đầu, hoặc những câu nơi phần đầu chương này.
Its popularity developed over the next few years, and it was published in book form in Boston 1836, with a preface by Ralph Waldo Emerson, influencing the development of New England Transcendentalism.
Tác phẩm dần trở nên nổi tiếng những năm sau đó và được xuất bản dưới dạng sách tại Boston 1836, với lời mở đầu được viết bởi Ralph Waldo Emerson, và ảnh hưởng đến sự phát triển của chủ nghĩa siêu nghiệm tại New England.
Also, he prefaces his remarks to the Colossians by saying that by this means we can be “teaching and admonishing one another.”
Ông cũng mở đầu việc lưu ý người Cô-lô-se bằng cách nói rằng chúng ta có thể lấy việc ca hát như thế “mà dạy và khuyên nhau”.
19 Remember, Peter prefaced his counsel to have love for one another with the words: “The end of all things has drawn close.”
19 Hãy nhớ, trước khi khuyên phải hết tình yêu thương lẫn nhau, Phi-e-rơ nói: “Sự cuối-cùng của muôn vật đã gần”.
Thomas Bass also mentions in that preface that when he was a teenager he travelled along Africa's east coast, down the Congo and up West Africa.
Thomas Bass cũng đề cập trong phần đề tựa rằng hồi còn thiếu niên, ông đã đi dọc theo bờ biển phía đông của châu Phi, xuống Congo và lên Tây Phi.
In prefacing this revelation, Joseph Smith’s history states, “In order to have [a] more perfect understanding on the subject, I inquired of the Lord, and received the following.”
Trong lời mở đầu cho điều mặc khải này, Vị Tiên Tri viết: “Để có được [một] sự hiểu biết hoàn hảo hơn về vấn đề này, tôi đã cầu vấn Chúa, và nhận được điều mặc khải sau đây” (History of the Church, 1:167).
Editorially prefacing a series of articles about major surgery on Witnesses, Harvey17 admitted, “I do find annoying those beliefs that may interfere with my work.”
Khi viết xã luận, mở đầu một loạt bài về đại phẫu thuật nơi Nhân Chứng, ông Harvey17 công nhận: “Tôi thấy bực bội khi những niềm tin xen vào việc làm của tôi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.