prefect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prefect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefect trong Tiếng Anh.

Từ prefect trong Tiếng Anh có các nghĩa là quận trưởng, thái th, trưởng lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prefect

quận trưởng

noun

We have to be at the prefect's at eight.
Ta phải đến nhà ông quận trưởng lúc 8 giờ.

thái th

noun

trưởng lớp

noun

Xem thêm ví dụ

The army of praetorian prefect Furius Victorinus tried to relieve the city, but was defeated and its general slain.
Quân đội của viên pháp quan thái thú Furius Victorinus đã cố gắng để giải vây cho thành phố, nhưng họ đã bị đánh bại và bản thân viên tướng của nó cũng tử trận.
Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . .
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
+ 48 The king then elevated Daniel and gave him many fine gifts, and he made him the ruler over all the province* of Babylon+ and the chief prefect over all the wise men of Babylon.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
The main role of the prefects are defined in article 72 of the Constitution of France: In the local governments of the Republic, the representative of the State, representing each member of the Government, is in charge of national interests, of administrative checks, and the respect of Law.
Vai trò chính của các tỉnh trưởng và thủ hiến được định nghĩa trong Điều khoản 72 trong Hiến pháp Pháp: Tại các chính quyền địa phương của Cộng hòa, đại diện của nhà nước đảm nhiệm về các lợi ích quốc gia, về sự kiểm tra hành chính, và về sự phục tùng luật pháp.
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus.
Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn.
Each emperor would have his own court, his own military and administrative faculties, and each would rule with a separate praetorian prefect as chief lieutenant.
Mỗi hoàng đế sẽ có triều đình riêng của mình, quân đội và bộ máy hành chính riêng, và mỗi người sẽ cai trị cùng với một praetorian prefect riêng biệt..
Caracalla's successor, the Praetorian Prefect of the Guard Macrinus, was defeated at Nisibis and concluded a peace with Artabanus, in which he gave up all the Roman conquests, restored the booty, and paid a heavy contribution to the Parthians.
Người kế vị Caracalla, viên chỉ huy của lực lượng vệ binh hoàng gia,Macrinus, đã bị đánh bại tại Nisibis và ký kết một hiệp ước hòa bình với Artabanus, trong đó ông ta từ bỏ tất cả các vùng đất bị chinh phục bởi La Mã, trả lại các chiến lợi phẩm, và trả một khoản chiến phí lớn cho người Parthia.
No doubt all who were eyewitnesses of this miracle—including the satraps, prefects, governors, and high officials—were stunned.
Hiển nhiên tất cả những người được chứng kiến tận mắt phép lạ này—gồm các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, và các viên chức cao cấp—đều kinh ngạc.
He questioned the Prefect of Police on the character and importance of the affair.
Ông hỏi ông giám đốc công an về những địa tình và sự quan trọng của sự việc.
In an incident recorded by Josephus, the prefect began work on an aqueduct to bring water into Jerusalem and used funds from the temple treasury to finance the project.
Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này.
The imperial heir Saloninus and the praetorian prefect Silvanus remained at Colonia Agrippina (Cologne), to keep the young heir out of danger and perhaps also as a check on Postumus' ambitions.
Hoàng tử kế vị Saloninus và viên praetorian prefect Silvanus lúc đó vẫn ở Colonia Agrippina (Cologne), điều này có lẽ là để giữ cho vị hoàng tử trẻ tuổi thoát khỏi nguy hiểm và có thể cũng là cách để kiểm soát những tham vọng của Postumus.
From 1982 to 1988 prefects were called commissaires de la République (the Republic's commissioners) and the sub-prefects commissaires adjoints de la République.
Từ năm 1982 đến 1988, các tỉnh trưởng và thủ hiến được gọi là commissaires de la République (các ủy viên của Cộng hòa).
Another dinner at the prefect's?
Lại ăn tối ở nhà ông quận trưởng?
This rumour was spread by the former Paris police prefect, who had been dismissed by him.
Lời đồn này lan ra bởi cựu quận trưởng cảnh sát Paris, người từng bị ông bãi chức.
His half-brother, the Praetorian Prefect Florianus, and Tacitus himself won a victory against these tribes, among which were the Heruli, gaining the emperor the title Gothicus Maximus.
Người em họ của ông là viên Pháp quan thái thú (Praetorian Prefect) Florianus cùng với Tacitus đã giành chiến thắng trong cuộc chinh phạt các bộ tộc mà hầu hết là người Heruli, nhờ đó ông được hoàng đế ban cho danh hiệu Gothicus Maximus.
The prefect is appointed by the central government but cannot be a member of any political party.
Trưởng hạt được bổ nhiệm bởi chính quyền trung ương nhưng không thể là thành viên của bất kỳ đảng chính trị nào.
During the 180s, Pertinax took a pivotal role in the Roman Senate until the praetorian prefect Sextus Tigidius Perennis forced him out of public life.
Trong thập kỷ của thời kì những năm 180, Pertinax nắm một vai trò chủ chốt trong La mã cho đến khi chỉ huy lính vệ binh pháp quan Sextus Tigidius Perennis buộc ông ra khỏi đời sống chính trị.
The word made its first official appearance in 1865 in a report by the prefect of Palermo Filippo Antonio Gualterio.
Từ "Mafia" xuất hiện lần đầu tiên trên công luận vào năm 1865 trong bản báo cáo của quận trưởng thị trấn Palermo ngài Filippo Antonio Gualterio.
She served as deputy head prefect during her time at the mixed, boarding high school.
Bà phục vụ như phó trưởng ban trong thời gian ở trường trung học nội trú hỗn hợp.
You have to come to the prefect's.
Anh phải đến văn phòng quận trưởng.
Plus, dinner at the prefect's gets me so nervous!
Đi ăn tối ở nhà ông Quận trưởng khiến em bực dọc quá!
In response Macrinus dispatched his Praetorian prefect Ulpius Julianus to the region with a contingent of troops he considered strong enough to crush the rebellion.
Đáp lại Macrinus đã phái viên Pháp quan thái thú của ông là Ulpius Julianus tới đó với một đạo quân đông đảo mà ông cho là đủ mạnh để đè bẹp cuộc bạo loạn.
The local Prefect. What can I do for you?
Chẳng hay Tri Huyện cần ta có việc gì?
Each county is administered by a county council, responsible for local affairs, as well as a prefect responsible for the administration of national affairs at the county level.
Mỗi hạt được quản lý bởi một hội đồng hạt, chịu trách nhiệm về các vấn đề địa phương, cũng như một bộ trưởng chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề quốc gia ở cấp hạt.
The Îles Éparses had previously been under the administration of the prefect of Réunion since the independence of Madagascar in 1960.
Îles Éparses trước đó nằm dưới quyền quản lý của tỉnh Réunion từ sau khi tách khỏi Madagascar vào năm 1960.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.