prefecture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prefecture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefecture trong Tiếng Anh.

Từ prefecture trong Tiếng Anh có các nghĩa là 省, tỉnh, quận, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prefecture

noun (The district governed by a prefect)

tỉnh

noun (The district governed by a prefect)

Nagasaki, Saga, Kumamoto, and Kagoshima prefectures expect strong rains over a wide area.
Các tỉnh Nagasaki, Saga, Kumamoto, và Kagoshima dự báo sẽ có mưa lớn trên diện rộng.

quận

noun

A piece I wrote on the topic of'Life'during my first term won a prefectural competition.
Một đoạn văn về đề tài'Sống'trong kỳ học đầu của tôi thắng một cuộc thi ở quận.

Huyện

Xem thêm ví dụ

On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới.
The official name of an autonomous prefecture includes the most dominant minority in that region, sometimes two, rarely three.
Tên chính thức của các châu tự trị bao gồm cả tên của dân tộc thiểu số chiếm ưu thế trong vùng, đôi khi là hai hoặc thậm chí là ba.
Its founder, Kihachiro Onitsuka, began manufacturing basketball shoes in his home town of Kobe, Hyogo Prefecture, Japan.
Người sáng lập của nó, Onitsuka Kihachiro, bắt đầu sản xuất giày chơi bóng rổ ở quê nhà của ông tại Kobe, Hyōgo, Nhật Bản.
After receiving special training, they were scheduled to take off for the deadly mission from Kanoya air base in Kagoshima prefecture in April.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
The earthquake was also felt in New Delhi, in both Pakistan’s Azad Kashmir territory, and the Indian state of Jammu and Kashmir and as far as Lucknow and in the prefectures of Kashgar, Aksu, Hotan, and Kizilsu in Xinjiang, China while damage was also reported in Afghan capital Kabul.
Trận động đất cũng được cảm thấy ở các thành phố của Ấn Độ New Delhi, Srinagar và trong các huyện Kashgar, Aksu, Hotan, và Kizilsu ở Tân Cương, Trung Quốc trong khi thiệt hại cũng đã được báo cáo trong thủ đô Kabul.
He graduated in 1976 and then began working in Nagqu Prefecture, Tibet for a drug company.
Ông tốt nghiệp năm 1976 và sau đó bắt đầu làm việc tại địa khu Nagqu, Tây Tạng cho một công ty y dược.
Aomori Prefecture, home to the Fuji apple, is the best known apple growing region of Japan.
Tại Aomori, quê hương của táo Fuji, là khu vực phát triển táo nổi tiếng nhất của Nhật Bản.
In the rest of his life he returned to Okinawa Prefecture only once, in 1884, to pay formal respects to his ancestors at Tamaudun, the royal mausoleum in Shuri.
Trong phần còn lại của cuộc đời, ông đã được trở về Okinawa một lần duy nhất vào năm 1884, để tỏ lòng tôn kính với tổ tiên của mình tại Tamaudun, lăng mộ vương thất tại Shuri.
Sasa dango is produced and eaten primarily in Niigata Prefecture.
Sasa dango: Loại dango được làm và thưởng thức chủ yếu tại vùng Niigata.
For example, the "Horyuji Homotsukan" of the Tokyo National Museum displayed representative items from the Horyuji temple in Nara Prefecture.
Điển hình như "Horyuji Homotsukan" của Bảo tàng Quốc gia Tokyo trưng bày nhiều cổ vật từ Đền Horyuji, tỉnh Nara.
It originates from the island of Shikoku, the smallest of the four principal islands of Japan,:490 and is named for the former district of Noma, the northernmost part of the former province of Iyo, now Ehime Prefecture.
Giống ngựa này bắt nguồn từ đảo Shikoku, hòn đảo nhỏ nhất trong bốn hòn đảo chính của Nhật Bản, và được đặt tên theo quận cũ Noma, phần cực bắc của tỉnh Iyo trước đây, nay là tỉnh Ehime.
Nearly half of Lhasa Prefecture-level City's population lives in Chengguan District, which is the administrative division that contains the urban area of Lhasa (i.e. the actual city).
Hơn nửa dân số của địa cấp thị Lhasa sống ở khu vực quận Chengguan, là đơn vị hành chính bao gồm khu nội thành Lhasa (i.e. thành phố thực sự).
The move from the cold northern tip of Japan to what has now become the southernmost prefecture of Japan would pose a great challenge.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
In the prefectures that had been hit the worst by floods and landslides, Hiroshima, Okayama, and Ehime, 145 people were hospitalized with heat stroke symptoms as temperatures there rose above 35 °C (95.0 °F).
Ở các tỉnh bị ảnh hưởng nặng nề nhất do lũ lụt và sạt lở đất, Hiroshima, Okayama, và Ehime, 145 người phải nhập viện với các triệu chứng đột quỵ do nhiệt độ tăng lên trên 35 °C (95,0 °F).
Prince Asaka Residence Teien Museum from Garden Teien Museum Annex (completed 2014) Museum Entrance Prefectural museum Flannigan, Thomas (1993).
Tòa nhà riêng Hoàng tử Asaka Bảo tàng Teien từ vườn bảo tàng Teien (hoàn thành 2014) Lối vào bảo tàng Bảo tàng tỉnh ^ Flannigan, Thomas (1993).
The Ki Society has its primary facilities, known as Ki no Sato (meaning headquarters), in Tochigi Prefecture.
Ki Society có cơ sở chính của nó, gọi là Ki no Sato (có nghĩa là trụ sở chính), nằm ở tỉnh Tochigi.
In Nagasaki, more than 12,000 families lost power; in Fukuoka Prefecture, a person died because of the rain.
Tại Nagasaki, hơn 12.000 gia đình mất nhà, ở quận Fukuoka, một người đã chết vì mưa.
Also, Hokkaidō in this context should not be confused with Hokkaidō Prefecture, although these two overlap geographically.
Ngoài ra, Hokkaidō trong bối cảnh này không nên nhầm lẫn với Tỉnh Hokkaidō hiện đại, mặc dù cả hai địa danh này trùng nhau về mặt địa lý.
Sugihara settled in Fujisawa in Kanagawa prefecture with his wife and three sons.
Sugihara định cư tại Fujisawa ở tỉnh Kanagawa với vợ và ba con trai.
Between 1996 and 1999, a team led by Satoshi Yamaguchi, a researcher at Japan's National Museum of Nature and Science, compared Yayoi remains found in Japan's Yamaguchi and Fukuoka prefectures with those from China's coastal Jiangsu province and found many similarities between the Yayoi and the Jiangsu remains.
Từ năm 1996 đến 1999, một đoàn khảo cổ do Satoshi Yamaguchi, một nhà nghiên cứu của Bảo tàng quốc gia Nhật Bản, đã so sánh những di chỉ thời Yoyi được tìm thấy ở Yamaguchi và Fukuoka với những di chỉ từ thời nhà Hán (202 TCN – 8) ở vùng bờ biển thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc và phát hiện rất nhiều điểm tương đồng giữa hộp sọ và chi của người Yayoi và người Giang Tô.
The project had been financed by the Japanese national government, Mitsui Mining, and the Gifu and Toyama prefectural governments.
Dự án này đã được trả bởi chính phủ Nhật Bản, Công ty khai thác Mitsu, và chính quyền tỉnh Gifu Toyama.
When the renovation of the Quartier Latin is complete, the Kanagawa Prefectural Board of Education decides to proceed with the building's demolition.
Sau khi việc cải tạo Quarter Latin hoàn tất, Ủy ban Giáo dục tỉnh Kanagawa vẫn giữ nguyên ý định dỡ bỏ tòa nhà.
The prefecture of Chiba where Shin Futsu sits may get some protection from ocean currents which might spread the contamination away from the coastline out to sea .
Quận Chiba nơi Shin Futsu toạ lạc có thể sẽ được bảo vệ khỏi luồng nước mà có thể phát tán nhiễm bẩn ra khỏi bờ biển rồi đổ ra biển .
At the park's north end is the 10-meter-tall Peace Statue created by sculptor Seibo Kitamura of Nagasaki Prefecture.
Ở phía bắc của công viên là tượng Hòa Bình cao 10 mét cao được tạo ra bởi nhà điêu khắc Seibo Kitamura của Nagasaki.
As of 2016, there is an Apostolic Prefecture, a bishop, six churches, and diplomatic relations between the Holy See and Mongolia since 4 April 1992.
Tính đến năm 2016, có một Hạt Phủ doãn Tông Tòa, một giám mục, sáu nhà thờ và quan hệ ngoại giao giữa Tòa Thánh và Mông Cổ kể từ ngày 4 tháng 4 vnăm 1992.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefecture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.