preferentemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferentemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferentemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preferentemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, hơn, chính, nhất là, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferentemente

chủ yếu

(primarily)

hơn

(preferably)

chính

(primarily)

nhất là

(especially)

trước hết

(primarily)

Xem thêm ví dụ

Preferentemente de la misma casta.”
Ưu tiên cho người cùng giai cấp”.
Solo hay que leer el artículo hasta encontrar algo que uno no sepa, y preferentemente algo que ni siquiera sus padres sepan.
Bạn chỉ cần đọc bài báo cho đến khi bạn tìm thấy một cái gì đó bạn không biết, và tốt hơn là một cái gì đó cha của bạn thậm chí cũng không biết.
Si no, déjele el libro para que lo lea y haga planes para volver, preferentemente uno o dos días después, a fin de examinar las respuestas.
Nếu không, hãy để cuốn sách lại cho người đó đọc và sắp xếp trở lại, tốt hơn là trong vòng một hai ngày để thảo luận câu trả lời.
Y la mejor manera de demostrar cómo funciona esta tecnología es con una demo en vivo, para esto necesito un voluntario, preferentemente alguien con un rostro.
Vậy thì cách tốt nhất để mô tả công nghệ này hoạt động như thế nào là chúng ta thử nghiệm trực tiếp tại đây, nào bây giờ tôi cần một tình nguyện viên, ưu tiên ai đó có một cái mặt.
Bueno, para hacer que un ensayo clínico genere resultado válidos y aplicables a gran escala, se necesita un número alto de participantes y preferentemente en una población con alta incidencia de nuevas infecciones de VIH.
Chà, để một thử nghiệm lâm sàng cho kết quả có giá trị và ứng dụng nhân rộng được, chúng cần được tiến hành với số lượng người tham gia lớn và tốt hơn là trên một cộng đồng với tỉ lệ nhiễm HIV mới cao.
En este ambiente, los Myotragus se moverían de forma preferentemente solitaria o en pequeños grupos.
Trong môi trường sống này, Myotragus sẽ di chuyển trong cô đơn hoặc theo nhóm nhỏ.
La tercera es potos (planta del dinero en inglés) y nuevamente ésta es una planta muy común; se cultiva preferentemente mediante hidroponía.
Về loại cây thứ 3, cây “kim ngân”, cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.
Ficción - Para una obra de ficción distinguida de un autor estadounidense, preferentemente relacionada con la vida en los Estados Unidos.
Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Fiction) là một giải thưởng văn học của Hoa Kỳ, dành cho những tác phẩm hư cấu xuất sắc do một nhà văn Mỹ sáng tác, ưu tiên cho tác phẩm đề cập tới đời sống ở Hoa Kỳ.
Solo hay que leer el artículo hasta encontrar algo que uno no sepa, y preferentemente algo que ni siquiera sus padres sepan.
Bạn chỉ cần đọc bài báo cho đến khi bạn tìm thấy một cái gì đó bạn không biết , và tốt hơn là một cái gì đó cha của bạn thậm chí cũng không biết .
Y preferentemente estando casados.
Và tốt nhất là khi đã kết hôn.
El Ejército Británico y el Primer Ejército Francés deben atacar al suroeste, en dirección a Bapaume y Cambrai lo más pronto posible, preferentemente mañana, con alrededor de ocho divisiones y con el Cuerpo de Caballería belga a la derecha de los británicos.
Quân đội Anh cùng với tập đoàn quân số 1 Pháp sẽ tấn công về phía tây nam tại Bapaume và Cambrai trong thời điểm sớm nhất, tức là ngày mai, với khoảng 8 sư đoàn, cùng với Quân đoàn Kỵ binh Bỉ bên sườn phải quân Anh.
Estas son atendidas por las hormigas anfitrionas, a veces preferentemente a su propia cría.
Chúng được chăm sóc bởi những con kiến chủ nhà, đôi khi ưu tiên hơn con cái tổ mình.
Para el propano y alcanos superiores, los átomos de hidrógeno que forman parte de grupos CH2 (o CH) son reemplazados preferentemente.
Đối với propan và các ankan lớn hơn thì các nguyên tử hiđrô tạo thành các nhóm CH2 (hay CH) được ưu tiên thay thế.
La tercera es potos ( planta del dinero en inglés ) y nuevamente ésta es una planta muy común; se cultiva preferentemente mediante hidroponía.
Về loại cây thứ 3, cây " kim ngân ", cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.
Las larvas se alimentan de especies de Citrus, preferentemente de Citrus limonum, Citrus decumana y menos de Citrus aurantium, por lo que son considerado un plaga agrícola.
Ấu trùng ăn các loài Citrus, preferably Citrus limonum, Citrus decumana và less Citrus aurantium và are considered an agricultural pest.
En última instancia, a menudo se asentarán en restos flotantes. preferentemente en algas flotantes.
Cuối cùng, chúng thường sẽ cố tấp vào một vật thể trôi dạt nào đấy, hay tốt hơn là, một mảng rong trôi nổi.
Cuando el Gorrión Supremo esté bajo custodia, o muerto, preferentemente, y Margaery esté de nuevo junto a Tommen ¿crees que el rey va a estar molesto por el resultado?
Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, là chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferentemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.