preferibilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferibilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferibilmente trong Tiếng Ý.

Từ preferibilmente trong Tiếng Ý có nghĩa là tốt hơn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferibilmente

tốt hơn là

adverb

Xem thêm ví dụ

Preferibilmente con la pelle dura come un rinoceronte e con lo spirito combattivo di una foca appena nata.
Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy.
Assegnare solo a fratelli, preferibilmente anziani o servitori di ministero.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
Dovete solo leggere l'articolo fino a quando non trovate qualcosa che non sapete, e preferibilmente che nemmeno vostro padre sa.
Bạn chỉ cần đọc bài báo cho đến khi bạn tìm thấy một cái gì đó bạn không biết, và tốt hơn là một cái gì đó cha của bạn thậm chí cũng không biết.
Una volta che l'Alto Passerò sarà imprigionato, o preferibilmente morto... e Margaery sarà di nuovo al fianco di Tommen, pensi che il Re non sarà felice di quella situazione?
Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à?
Preferibilmente una senza GPS, sennò ci togli il divertimento.
Và nhớ chọn xe không có GPS vì như vậy rượt đuổi mới vui hơn.
Beh, se si vuole che uno studio clinico generi risultati validi e applicabili su grande scala, devono essere condotti con un grande numero di partecipanti allo studio e, preferibilmente, in una popolazione con una grande incidenza di nuove infezioni da HIV.
Chà, để một thử nghiệm lâm sàng cho kết quả có giá trị và ứng dụng nhân rộng được, chúng cần được tiến hành với số lượng người tham gia lớn và tốt hơn là trên một cộng đồng với tỉ lệ nhiễm HIV mới cao.
5 Gli anziani vorranno anche scegliere fratelli esemplari e qualificati, preferibilmente anziani o servitori di ministero, per passare gli emblemi.
5 Các trưởng lão cũng sẽ nghĩ đến việc chọn những anh gương mẫu và giàu kinh nghiệm để chuyền đi các món biểu hiệu, tốt hơn hết dùng trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ.
Vi invito a valutare in preghiera che tipo di sacrificio — preferibilmente un sacrificio di tempo — potete fare quest’anno per dedicarvi di più alla storia familiare e al lavoro di tempio.
Tôi mời anh chị em hãy thành tâm cân nhắc về loại hy sinh nào—tốt nhất là một sự hy sinh về thời giờ—anh chị em có thể dành ra để làm thêm công việc đền thờ và lịch sử gia đình trong năm nay.
Altrimenti lasciategli il libro e disponete di tornare, preferibilmente entro un giorno o due, per considerare le risposte.
Nếu không, hãy để cuốn sách lại cho người đó đọc và sắp xếp trở lại, tốt hơn là trong vòng một hai ngày để thảo luận câu trả lời.
Le parti che implicano l’insegnamento alla congregazione dovrebbero essere assegnate ad anziani, preferibilmente a quelli in grado di svolgerle con efficacia, e a servitori di ministero che sono bravi insegnanti.
Những phần bao hàm việc dạy dỗ hội thánh nên giao cho các trưởng lão, tốt nhất là cho những người biết cách phụ trách hữu hiệu, và cho những tôi tớ thánh chức có khả năng dạy dỗ.
Chi segue questa dieta mangia anche molto pesce, preferibilmente pescato, due volte alla settimana.
Người theo chế độ ăn Địa Trung Hải ăn rất nhiều cá, cá hoang dã, 2 lần 1 tuần.
Per ogni biblioteca della Sala del Regno si dovrà incaricare un fratello, preferibilmente uno dei sorveglianti della Scuola di Ministero Teocratico, perché faccia da bibliotecario.
Trong mỗi thư viện Phòng Nước Trời, một anh, tốt nhất là một trong các giám thị Trường Thánh Chức Thần Quyền, sẽ làm người quản lý thư viện.
4 Le persone hanno bisogno di ulteriore aiuto: Per aiutare le persone a capire le informazioni contenute in questa pubblicazione e a comprendere quali sono le cose che influiranno sulla loro vita e sul loro futuro, dobbiamo disporre di tornare da loro, preferibilmente entro pochi giorni.
4 Mọi người cần được giúp đỡ thêm: Để giúp mọi người hiểu nội dung của sách này và quí trọng tầm quan trọng của nó đối với đời sống và tương lai của họ, chúng ta cần phải sắp xếp đi viếng thăm lại, và tốt hơn là chỉ chỉ vài ngày sau lần viếng thăm đầu tiên.
Se non è ancora proclamatore, in qualità di sorvegliante della scuola dovresti considerare con lui i requisiti per essere iscritti alla scuola, preferibilmente in presenza di chi gli fa lo studio (o, se è un minore, in presenza di un genitore credente).
Nếu người ấy chưa là người công bố, thì với tư cách là giám thị trường học, bạn nên thảo luận với người ấy về những điều kiện để ghi tên vào trường; tốt nhất là làm thế với sự hiện diện của anh/chị đang giúp người ấy học hỏi Kinh Thánh (hay với sự hiện diện của cha hay mẹ tin đạo).
Io dico, se volete fare qualcosa di estremamente economico, fatelo con la sporcizia - ( Risate ) preferibilmente sporcizia di provenienza locale.
Ý tôi là nếu bạn muốn tạo ra cái gì đó rẻ như bèo, hãy tạo ra cái gì gì... đó ( Tiếng cười ) tốt nhất là rẻ mà có nguồn gốc từ địa phương.
Se ciò non è possibile, forse i due fratelli possono scegliere un momento adatto per incontrarla nella Sala del Regno, preferibilmente in una stanza che permetta una certa riservatezza.
Nếu không tiện, có lẽ chọn lúc thuận tiện để hai anh thảo luận với chị tại Phòng Nước Trời, tốt hơn nên dùng một phòng nào đó để có thể nói chuyện riêng được.
Quest’adunanza si tiene preferibilmente la sera del giovedì o del venerdì.
Buổi họp này tốt hơn nên tổ chức tối Thứ Năm hoặc Thứ Sáu.
Preferibilmente vicino alla vostra scrivania.
Và nên là chỗ gần nơi làm việc.
Se sei un dirigente del sacerdozio o di un’organizzazione ausiliaria, hai la responsabilità di “[incontrarti] individualmente con ogni insegnante appena chiamato [nella tua organizzazione], preferibilmente prima che [...] tenga la prima lezione” (Manuale 2 – L’amministrazione della Chiesa [2010], 5.5.3).
Nếu là một vị lãnh đạo chức tư tế hay tổ chức bổ trợ, các anh chị em có trách nhiệm “gặp riêng các giảng viên mới được kêu gọi trong các tổ chức [của các anh chị em], tốt nhất là trước bài dạy đầu tiên của mỗi giảng viên” (Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội [2010], 5.5.3).
Il nostro lavoro dev’essere in armonia con i princìpi biblici, e preferibilmente dovrebbe aiutarci a perseguire mete teocratiche.
Công việc làm của chúng ta phải phù hợp với các nguyên tắc Kinh Thánh, và tốt nhất là nó phải giúp chúng ta theo đuổi các mục tiêu thần quyền.
Quando non ottenete la convocazione a un colloquio presso un possibile datore di lavoro, lasciate un biglietto da visita, preferibilmente delle dimensioni di 10 per 15 centimetri, contenente nome e cognome, indirizzo, numero di telefono, indirizzo e-mail e una breve descrizione delle vostre capacità e competenze.
Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferibilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.