prefissato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prefissato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefissato trong Tiếng Ý.
Từ prefissato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời đã nói, sắp xếp trước, tục xưng, nói, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prefissato
lời đã nói
|
sắp xếp trước(prearranged) |
tục xưng
|
nói
|
lời nói
|
Xem thêm ví dụ
L'obiettivo prefissato è il bisogno di creare esperienze e relazioni positive e durature tra persone che non si sono mai incontrate prima. Họ thiết lập mục tiêu là cần phải tạo ra những mối quan hệ và những trải nghiệm tích cực và dài lâu giữa những người chưa từng gặp nhau trước đó. |
A maggio di quest’anno, i dirigenti del sacerdozio sul campo hanno ricevuto l’avviso che le spese di alloggio per le coppie (e parliamo solo delle spese di alloggio) saranno integrate con i fondi missionari, se tali costi supereranno la quota mensile prefissata. Vào tháng Năm năm nay, các vị lãnh đạo chức tư tế ở nơi phục vụ truyền giáo đã nhận được một thông báo nói rằng chi phí về chỗ ở dành cho các cặp vợ chồng (và chúng tôi nói là chỉ chi phí về chỗ ở không mà thôi) sẽ được quỹ truyền giáo của Giáo Hội phụ trả nếu tổn phí vượt quá con số đã quy định cho mỗi tháng. |
Una di queste è l'idea di linearità, si comincia qui e si prosegue su un percorso prefissato e se fai tutto giusto finirai sistemato per il resto della tua vita. Tư tưởng về sự tuyến tính, bạn bắt đầu ở đây, đi theo một con đường, và nếu mọi chuyện suôn sẽ, bạn sẽ kết thúc, cứ thế cho đến hết cuộc đời. |
Geova non creò i primi esseri umani a mo’ di automi programmati per seguire una linea di condotta prefissata Đức Giê-hô-va đã không tạo ra hai người đầu tiên như rô-bốt được lập trình sẵn |
Le miniere remane non hanno raggiunto la quota prefissata. Như tất cả đã biết, các hầm mỏ Reman đã không đạt năng suất từ nhiều tháng qua. |
Molti sono arrivati diverse ore prima dell’orario prefissato per la riunione. Đa số họ đã đến vài giờ trước giờ họp đã định. |
C" è ancora molto da fare per raggiungere gli obiettivi prefissati. Vì thế mà có nhiều thứ phải làm hơn nữa với các mục tiêu đã đặt ra |
Quando in seguito divenne noto come Paolo, il suo ministero apostolico fu una dimostrazione di ciò che il Signore sapeva che egli era capace di fare e di diventare, non di ciò che si era prefissato di fare quando era Saulo. Về sau, khi ông được biết đến là Phao Lô, giáo vụ Sứ Đồ của ông đã cho thấy điều Chúa đã biết là ông có khả năng để làm và con người mà ông có thể trở thành, chứ không phải là điều mà ông đã dự định để làm khi ông còn là Sau Lơ. |
Per capire come il Congresso sia arrivato a scrivere un disegno che non realizzerà gli obiettivi prefissati, ma causerà tanti dannosi effetti collaterali, dovete capire un po' del suo retroscena. để hiểu được làm cách nào mà quốc hội viết một bộ luật không hòan thành mục tiêu quốc gia nhưng sẽ sản xuất ra rất nhiều hiệu ứng phụ nguy hiểm bạn phải hiểu một chút về câu chuyện phía sau của nó |
Prima di tutto ci sta già permettendo di spostarci verso una manutenzione preventiva basata sulla condizione, il che significa riparare i macchinari appena prima che si rompano, senza sprechi di tempo manutenendoli con una programmazione prefissata. Thứ nhất, chúng đã cho phép chúng ta chuyển đổi sang thế dự phòng, bảo dưỡng dựa theo điều kiện, điều đó có nghĩa là sửa chữa máy móc ngay trước khi chúng hỏng và sẽ không mất nhiều thời gian phục vụ chúng trong quá trình sửa chữa. |
Non abbiamo realizzato tutto ciò che ci eravamo prefissati. Chúng tôi chưa hoàn thành tất cả những việc đã đề ra. |
È semplicemente un ciclo prefissato, con un tempo per nascere e un tempo per morire?’ Có phải đó là một chu kỳ cố định, gồm có kỳ sanh ra, và kỳ chết không?’ |
Non dimenticherò mai l’espressione di mio padre quando arrivammo nel punto prefissato vicino a Basilea e vedemmo la gran quantità di pubblicazioni che ci attendevano. Tôi không bao giờ quên được nét mặt của cha khi tới địa điểm nhận sách báo gần Basel và thấy một đống sách lớn chờ chúng tôi. |
Continuando, saremmo arrivati al luogo prefissato per il nostro campo. Nếu tiếp tục đi tới chúng tôi có thể đến được chỗ cắm trại đã định của mình. |
Quando in seguito divenne noto come Paolo, il suo ministero apostolico fu una dimostrazione di ciò che il Signore sapeva che egli era capace di fare e di diventare, non di ciò che si era prefissato di fare quando era Saulo. Về sau khi ông được biết đến là Phao Lô, giáo vụ Sứ Đồ của ông đã cho thấy điều Chúa đã biết là ông có khả năng để làm và con người mà ông có thể trở thành, chứ không phải là điều mà ông đã dự định để làm khi ông còn là Sau Lơ. |
O cercare di raggiungere la nostra destinazione prefissata, o dirigerci verso l’isola più vicina e aspettare che la tempesta passasse. Chúng tôi cố gắng đi đến địa điểm đã định của mình hoặc chúng tôi đi đến hòn đảo gần nhất và chờ cho cơn bão qua đi? |
Come menzionato in precedenza, Geova nella sua sapienza non creò i primi esseri umani a mo’ di automi programmati per seguire una linea di condotta prefissata. Như đã đề cập ở trên, với sự khôn ngoan, Đức Giê-hô-va đã không tạo ra con người như rô-bốt được lập trình sẵn. |
Se non possiamo mostrare un po'di rispetto per un uomo coraggioso e riuscire comunque a ottenere quel che ci siamo prefissati, allora sono delusa da entrambi. Nếu chúng ta không thể tỏ lòng tôn trọng với một con người dũng cảm và tiếp tục hoàn thành những gì đã vạch ra thì em cảm thấy thất vọng với cả hai chúng ta. |
La struttura deve quindi essere fatta atterrare e difesa dalla squadra avversaria per un ammontare di tempo prefissato. Công trình buộc phải hạ cánh và được phòng thủ để tránh bị nhóm đối phương đánh chiếm trong một khoảng thời gian. |
La previsione è utile per assicurarti che le campagne non siano in concorrenza tra loro e che tu possa raggiungere l'obiettivo prefissato. Tính năng dự báo giúp bạn đảm bảo là các chiến dịch không cạnh tranh với nhau và bạn sẽ đạt mục tiêu của mình. |
E comunque, il segreto è di non andare a dormire finchè non si è raggiunto il numero di parole prefissato. Nhân tiện, bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày. |
Nei fatti la sua accesa immaginazione e le missioni di spionaggio fatte intraprendere falliranno completamente gli scopi prefissati: le reali proporzioni sul campo erano in verità grosso modo il contrario. Thật ra, trí tưởng tượng và các hoạt động tình báo đã khiến ông phạm sai lầm; vì trong thực tế, tương quan lực lượng gần như là ngược lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefissato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prefissato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.