přehlídka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přehlídka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přehlídka trong Tiếng Séc.
Từ přehlídka trong Tiếng Séc có nghĩa là phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přehlídka
phô trươngverb |
Xem thêm ví dụ
Proto je to poslední přehlídka. Đó là lý do nó là cuộc diễu hành cuối cùng. |
Různé společnosti a firmy z tohoto města předvádějí na přehlídce svou připravenost bojovat s ohněm a různá protipožární opatření. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Toto v té době nejmocnější plavidlo bylo dechberoucí přehlídkou výzbroje a strojírenských vymožeností. Chiếc tàu nổi mạnh nhất này là một hình ảnh ngoạn mục của một con tàu bọc sắt cùng với máy móc thiết bị. |
Naše děti se pokaždé těšily na to, že se půjdeme podívat do přístavu na každoroční vánoční přehlídku lodí. Mỗi năm con cái chúng tôi mong đợi được đi xuống bến cảng để xem tàu thuyền diễu hành hàng năm vào mùa lễ Giáng Sinh. |
V roce 2001 jim na této přehlídce byla udělena první cena. Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày. |
Je to přehlídka předstírání a masek. Phải giả vờ ngọt ngào và khoác cái mặt nạ lên. |
Otec naplánoval celý den přehlídek a soubojů gladiátorů Cha đang lên kế hoạch suốt ngày cho việc biểu diễn và đám đấu sĩ! |
Propásl jsem přehlídku? Tôi đã bỏ lỡ buổi diễu hành sao? |
Byl tak hodný a půjčil nám nějaký šaty na přehlídku. Cậu ấy cho bọn con mượn đồ đi thi tuyển. |
Zde se umístila v TOP 15 a ještě získala titul The Best of Catwalk (Královna přehlídkových mol). Tuy không lọt vào Top 15 nhưng cô giành được giải thưởng phụ "Best catwalk". |
To je pravý opak žalostné přehlídky falešných mesiášů v průběhu dějin! Thật là khác biệt với một loạt đấng mê-si giả trong lịch sử! |
Diane, pořádáme tu dnes přehlídku, abychom vám pomohli. Diane, chúng ta tổ chức cuộc trưng bày này để giúp quảng cáo cho gia đình con. |
Přehlídka ligy slabomyslnejch. Hiệp hội người tâm thần sắp thành lập! |
Přehlídka malých holohlavých cirkusáků. Những cuộc diễu hành nhỏ, vài màn xiếc quái dị. |
Jo, ale je tady divná věc - - odletěla před čtyřmi dny na modelingovou přehlídku a její digitální život prostě vymizel - - nic. Phải, nhưng có chuyện lạ này, cô ấy đã đi để diễn thời trang 4 ngày trước, và những trao đổi kỹ thuật số biết mất theo - không có chút gì. |
A to byl můj první projekt na vědecké přehlídce. Và đó là đề tài khoa học đầu tiên của tôi. |
A tehdy také Charles Frederick Worth zavedl módní přehlídky, na kterých měly modelky vzbudit zájem perspektivních klientů. Cũng trong thế kỷ 19, Charles Frederick Worth khởi xướng các chương trình biểu diễn thời trang, dùng người mẫu thật để thu hút khách hàng. |
Traduje se historka, podle níž Lazar Kaganovič, Stalinův spolupracovník, odpovědný za plán rekonstrukce Moskvy, přinesl Stalinovi maketu náměstí a snažil se mu vysvětlit, jak katedrála překáží při provozu a přehlídkách. Người ta nói rằng Lazar Kaganovich, một phụ tá của Stalin và là chủ nhiệm dự án tái kiến trúc Moskva, đã chuẩn bị một mô hình đặc biệt cho quảng trường Đỏ, trong đó nhà thờ lớn này cần phải loại bỏ và đem kế hoạch này tới cho Stalin để chỉ ra nhà thờ này là vật cản trở cho các lễ diễu hành và giao thông như thế nào. |
Měl si mě vzít na přehlídku vynálezů. Cậu có trách nhiệm đưa tớ về cuộc thi khoa học. |
Tanec, zpěv, hudební vystoupení i přehlídky byly vynikající. Những buổi trình diễn múa, ca hát và nhạc cùng những cuộc triển lãm đều rất xuất sắc. |
Velká přehlídka. Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy. |
Třeba to, co jste viděli na poslední přehlídce Rose Bowl, kde jsme vypravili jeden z alegorických vozů. Và đó là những gì bạn nhìn thấy trong bữa tiệc Hoa Hồng cuối cùng, khi chúng tôi bước vào một trong xe hoa diễu hành. |
Dnes tu není přehlídka. Hôm nay không có diễu hành. |
Procházejí kolem zahrady s mnoha oltáři zasvěcenými římským bohům a kolem rozlehlého prostranství, které slouží k vojenským cvičením a přehlídkám. Họ đi qua khu vườn có nhiều bàn thờ các thần của La Mã, và qua thao trường, nơi quân binh diễn tập. |
A ty tvoje předražený těžítka budu mít na přehlídce jako výzdobu Nên mấy món đồ của anh chỉ là đồ chơi đối với tôi đêm nay |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přehlídka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.