přehodnotit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přehodnotit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přehodnotit trong Tiếng Séc.

Từ přehodnotit trong Tiếng Séc có các nghĩa là suy nghĩ lại, xem xét lại, cân nhắc lại, định giá lại, xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přehodnotit

suy nghĩ lại

(reconsider)

xem xét lại

(review)

cân nhắc lại

(reconsider)

định giá lại

xét lại

(reconsider)

Xem thêm ví dụ

Jestliže se však dokážeme vrátit a změnit náš vztah, přehodnotit náš vztah k minulým lidem a událostem, nervové cesty se mohou změnit.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Naopak můžete zjistit, že výkon v jednom online tržišti je výrazně vyšší než u jiného online tržiště. V takovém případě může být vhodné přehodnotit svou strategii, nechat si nastavenou pouze tuto jednu či dvě kampaně pro online tržiště a ostatních se zbavit.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
Je nutné přehodnotit životní styl
Cần xét lại
Možná bys měla přehodnotit tenhle plášť.
Ngươi nên bỏ suy nghĩ đó đi
Budeme tedy muset zásadně přehodnotit způsob našeho pohledu na životní prostředí, energetiku, budeme muset vytvořit úplně nové paradigma rozvoje.
Nên về cơ bản chúng ta sẽ cân nhắc lại cách chúng ta xem xét môi trường, cách chúng ta xem xét nguồn năng lượng, cách chúng ta tạo ra mô hình phát triển hoàn toàn mới.
Možná budete chtít přehodnotit celkový vzhled webu a zvážit jazyk, grafiku, barvy, výzvy k akcím a viditelnost důležitých prvků stránek.
Và bạn có thể muốn đánh giá lại toàn bộ thiết kế trang web của mình đồng thời kiểm tra ngôn ngữ, đồ họa, màu sắc, gọi hành động và tình trạng hiển thị của các thành phần quan trọng của trang.
V dobách pohrom a neštěstí má Pán způsob, jak nám pomoci přehodnotit naše zájmy a priority.
Trong thời gian thiên tai hoặc thảm kịch, Chúa có một cách để tái tập trung chúng ta và các ưu tiên của chúng ta.
Pokud se dokážeme vrátit a znovu se definovat a stát se celistvé, odstartujeme kulturní změnu ve světě, a dáme tím příklad mladším generacím aby mohly přehodnotit svoji délku života.
Nếu chúng ta có thể quay lại và định nghĩa lại bản thân và trở nên hoàn thiện, điều đó sẽ tạo ra một xu hướng văn hóa mới trên thế giới, và đưa ra cho giới trẻ một tấm gương để chúng có thể tự nhìn nhận lại cuộc sống trong quãng đời riêng của chúng.
Musíme přehodnotit victimologii.
Chúng ta sẽ phải cân nhắc lại đặc điểm nạn nhân.
Diana a Joseph poskytují vyhodnocující systém, který umožňuje studentům ohodnotit konflikt a poznat, jak ho přehodnotit.
Diana và Joseph cung cấp một hệ thống tính điểm cho phép sinh viên đánh giá một cuộc xung đột và xem cách giải quyết vấn đề.
MěIi bychom přehodnotit své pozice.
Ta nên đánh giá lại vị trí của mình.
Myslím, že bychom to měli přehodnotit
Tôi nghĩ chúng ta phải kéo cần gạt
Zažil ale události, které mu pomohly tento pohled přehodnotit.
Nhưng những biến cố xảy ra đã khiến ông xem xét lại điều này.
Musíme tedy přehodnotit způsob, jak osvětlujeme města.
Chúng ta có thể cân nhắc lại cách chúng ta chiếu sáng các thành phố.
A myslím, že filozofové by měli svou filozofii na chvíli přehodnotit.
Và tôi nghĩ rằng các nhà triết học cần suy nghĩ lại triết lý của họ một chút.
Možná váš klient chce přehodnotit své stanovisko.
Có thể thân chủ của ông sẽ muốn xem lại tuyên bố của mình.
To je druidsky: " Možná bys to měla přehodnotit. "
Đấy là cách Tu nhân nói " Có lẽ cô nên xem xét lại. "
Pokud budeš perlit vtipy, tak bychom to mohli přehodnotit.
Nếu cô bắt đầu pha trò cười, chúng ta sẽ xem xét lại.
Pokud jen těžko nacházíš čas ke čtení a studiu Bible, měl bys svůj časový plán přehodnotit.
Nếu khó tìm thời gian để đọc và học Kinh Thánh, chúng ta phải xem lại thời gian biểu.
Cowen oznámil: „Vědci musí přehodnotit některé své domněnky. . . .
Cowen tường trình: “Các khoa học gia đang phải suy nghĩ lại vài giả thuyết của họ....
Říkám, že bychom měli přehodnotit základní předpoklad o jediném způsobu, jak nahlížet na budoucnost - dívat se pouze dominatním pohledem.
Điều mà tôi đang nói là chúng ta lại nghĩ về giả thuyết cơ bản về việc chỉ nhìn tương lai theo một cách, chỉ nhìn nó thông qua lăng kính công nghệ.
Kvůli takovým omezením jsem musela celý svůj život přehodnotit.“
Vì những hạn chế mới, tôi phải xem xét mình còn có thể thực hiện những việc thường làm hay không”.
Mohlo by se stát, že uspořádání, které křesťan pokládá za přijatelné, by místní lidé posuzovali negativně. V takovém případě by bylo správné situaci přehodnotit.
Sự sắp xếp liên quan đến nơi ở và người ở chung dù không sai đối với một tín đồ, nhưng lại gây lời đàm tiếu trong cộng đồng sẽ là vấn đề cần lưu ý.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přehodnotit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.