přejít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přejít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přejít trong Tiếng Séc.

Từ přejít trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi qua, qua, băng qua, vượt qua, trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přejít

đi qua

(slide)

qua

(traverse)

băng qua

(cross)

vượt qua

(cross)

trôi qua

(slide)

Xem thêm ví dụ

Začali se nám hlásit studenti a my jsme začali pracovat na přípravě technologií, které jsme potřebovali, abychom se mohli posunout dále a přejít k práci v terénu.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Nyní můžete přejít do další sekce a kalendář importovat.
Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình.
Můžeme přejít k věci?
Chúng ta trở lại việc chính được chứ?
Uživatelé, u kterých dochází k většímu počtu interakcí, tak pravděpodobně budou muset přes tuto bannerovou reklamu několikrát přejít.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Jak můžete vidět tady, mohou přejít z třírozměrné formace do rovinné formace.
Bạn thấy đó, chúng đang chuyển đội hình từ một mặt phẳng sang toàn không gian.
Kapitáne, za předpokladu, že po opuštění sluneční soustavy budeme schopni přejít na warp 7 zkřížíme dráhu neznámému objektu za 20.1 hodin.
Thưa Thuyền trưởng, giả sử ta đạt được công suất siêu tốc tối đa, rời khỏi Thái dương hệ với siêu tốc cấp 7 thì cũng mất 20.1h để gập vật thể xâm nhập.
Obecné pravidlo zní, že uživatel, který nemluví jazykem vašich stránek, by měl mít možnost přejít ze stránky pro spuštění hry na hru samotnou, aniž by neúmyslně klikl na reklamu.
Nguyên tắc chung là người dùng không nói ngôn ngữ của trang của bạn vẫn có thể điều hướng từ trang chơi trò chơi đến trò chơi thực sự mà không phải nhấp vào quảng cáo một cách ngẫu nhiên.
Nyní bych chtěl přejít k něčemu jinému.
Giờ đây tôi muốn đề cập đến một vấn đề khác.
Časem můžeš přejít na knihu Co Bible říká a pomoci svému zájemci, aby získal ještě hlubší poznání Bible.
Với thời gian, anh chị có thể chuyển sang sách Kinh Thánh dạy và giúp người học có sự hiểu biết rộng hơn về Kinh Thánh.
Dokonce i tak děsivá překážka, jako byl jazyk Rudého moře (například Suezský záliv), nebo tak nepřekonatelná překážka, jako byl mohutný Eufrat, bude obrazně vysušena, takže člověk bude moci přejít, aniž by si musel zouvat sandály.
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
Každá povolaná a ustanovená vedoucí Pomocného sdružení má právo a pravomoc, aby byla vedena při vykonávání jejího inspirovaného pověření co nejlépe naplňovat potřeby těch, kterým slouží.8 Když se zaměříte na to, co je podstatné, získáte pomoc Svatého Ducha a budete mít odvahu přejít to, co je nepodstatné.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
Pokud jsem mohl dělat, on se snažil dostat do kabiny chlapík přejít od nového
Như xa như tôi có thể làm ra, ông đã cố gắng để có được một kẻ taxi để chuyển đổi từ New
Pokud chcete přejít na další nebo předchozí fotku, klepněte na pravou nebo levou část obrazovky.
Để di chuyển đến ảnh tiếp theo hoặc trước đó, hãy nhấn vào bên phải hoặc bên trái màn hình.
25 Ani se neodvážili pochodovati dolů proti městu Zarahemla; ani se neodvážili přejíti pramen Sidonu do města Nefia.
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
Zde můžete přejít k odpovídající části přehledu.
Điều hướng đến phần báo cáo tương ứng.
Když budete chtít přejít na část této stránky s dalšími podrobnostmi, klikněte na příslušný odkaz.
Nhấp vào bất kỳ đường dẫn liên kết nào để chuyển đến một mục trên trang này và xem thêm thông tin chi tiết.
A dnes poprvé -- a ukázala nám to už Obamova kampaň -- můžeme přejít z digitálního světa, z té samo-organizující se síly sítí, do fyzického světa.
Giờ đây, lần đầu tiên -- và cuộc vận động bầu cử của Obama đã cho chúng ta thấy điều này -- chúng ta có thể đi từ thế giới kỹ thuật số, từ năng lực tự tổ chức của các mạng lưới, đến thế giới vật chất.
Co jsme udělali bylo, že jsme použili biomateriál jako most, aby buňky z orgánu mohly přejít po tomto mostě a pomoci k překonání mezery k regeneraci tkáně.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
Potom si může promyslet tři různé způsoby, jak reagovat: oslabit tlak vrstevníků tím, že jim v něčem dá za pravdu, odrazit jejich útok nebo přejít do protiútoku.
Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời.
Ale grál nesmí přejít přes Velkou pečeť.
Nhưng chén Thánh không thể vượt qua giới hạn của dấu niêm phong vĩ đại
Všichni jsme museli přejít na biopotraviny, ale vlastně si nevzpomínám, které dřívější pochutiny mi chybí.
Tất cả chúng ta phải tạo nguồn sinh vật trên diện rộng, nhưng tôi thành thật, thật khó để thúc ép việc lấy lại nguồn thực phẩm nào tôi đã thực sự mất đi.
Přejít na stránku Daňové údaje
Chuyển đến trang Thông tin thuế của bạn ngay bây giờ
Na kartě s upozorněním klikněte na odkaz PŘEJÍT NA CÍLENÍ. Následně budete moci zobrazit a změnit nastavení cílení.
Nhấp vào CHUYỂN ĐẾN NHẮM MỤC TIÊU trong thẻ cảnh báo để xem và thay đổi cài đặt nhắm mục tiêu của bạn.
14 V některých situacích se ti může podařit přejít do protiútoku.
14 Trong một số trường hợp, bạn có thể phản ứng lại trước áp lực.
Přejít na telefonu, hovor, který budete potřebovat.
Đi trên điện thoại, hãy gọi những người bạn cần.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přejít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.