introduction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introduction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introduction trong Tiếng Anh.

Từ introduction trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới thiệu, sự giới thiệu, lời mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introduction

giới thiệu

noun (act or process of introducing)

Thank you for that nice introduction, young man, but the joke is over.
Cảm ơn lời giới thiệu hay của cậu nhưng trò đùa kết thúc rồi.

sự giới thiệu

noun

since its very successful introduction, I must say.
từ sự giới thiệu rất thành công của nó, tôi phải nói như vậy.

lời mở đầu

noun

Turn to the first page of the introduction, and read the fourth paragraph.
Mở trang thứ nhất của lời mở đầu, và đọc đoạn 4.

Xem thêm ví dụ

In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915.
Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915.
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang.
Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.
Use the information in the first and last paragraphs for a brief introduction and conclusion.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
The introduction outlines the four steps Kepler took during his research.
Lời nói đầu đã nói về 4 bước Kepler đã thực hiện trong quá trình ông nghiên cứu.
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, foreword by Jacques F. Vallée, introduction by Burt Rutan.
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, lời đề tựa của Jacques F. Vallée, Burt Rutan giới thiệu.
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species.
Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa.
Significant advances in astronomy came about with the introduction of new technology, including the spectroscope and photography.
Những tiến bộ quan trọng trong thiên văn học đến cùng sự xuất hiện của kỹ thuật mới, gồm quang phổ và chụp ảnh.
And my introduction to business was in these $100 little infuses of capital.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
Although written Chinese (Kanbun) remained the official language of the Heian period imperial court, the introduction and widespread use of kana saw a boom in Japanese literature.
Mặc dù chữ viết Trung Hoa (Kanbun-Hán văn) vẫn là ngôn ngữ chính thức của triều đình thời kỳ Heian, việc ra đời và sử dụng rộng rãi kana chúng kiến sự bùng nổ của văn học Nhật Bản.
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile.
2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide.
Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility.
Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn.
In the introduction to the Gospels, Lefèvre explained that he had translated them into French so that “the simple members” of the church “can be as certain of evangelical truth as those who have it in Latin.”
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
USING INTRODUCTIONS FROM THE REASONING BOOK
DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN»
Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s.
Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890.
By the way, did you notice the introduction to this lesson?
Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?
"Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. ^ “Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak”.
Your introduction may determine whether some people will listen and how attentive they will be.
Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào.
Introduction
Phần giới thiệu
15 min: “How to Prepare Effective Introductions.”
15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”.
Introduction: We’re showing people a short video that explains where we can find satisfying answers to life’s big questions.
Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống.
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this.
Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này.
Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon).
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệuphần trước của Sách Mặc Môn).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introduction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.