přenechat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přenechat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přenechat trong Tiếng Séc.

Từ přenechat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, bộm, ruồng bỏ, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přenechat

bỏ

(leave)

từ bỏ

(part with)

bộm

ruồng bỏ

bỏ rơi

Xem thêm ví dụ

Rád vám ten případ přenechám, doktore Housi, když vás tak zajímá.
Tôi rất vui lòng chuyển cho anh ca này, bác sĩ House.
Rovněž prohlásil, že musí přenechat službu říši někomu silnějšímu.
Ông tuyên bố rằng ông cần phải giao trách nhiệm với Đế quốc cho ai đó mạnh mẽ.
Palmerovi musíš přenechat toho meťáka, zatímco Roy sedí ve vězení.
Cậu phải dựa vào Palmer để xử lý tên meta này trong khi Roy lại ngồi trong tù.
Až příliš často se snažíme naše mladé muže něčím zabavit a přenechat jim roli diváka, zatímco jejich víru a lásku k evangeliu lze nejlépe vypěstovat tím, že budou zvelebovat své kněžství.
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ.
Hana nakonec zjistila, že může nárok na spravedlnost přenechat Spasiteli a na oplátku získat v životě takový pocit, jaký dosud nikdy nezažila.
Cuối cùng Hannah cũng thấy rằng chị có thể chuyển sự cần thiết về công lý lên Đấng Cứu Rỗi và đáp lại chị tìm thấy một cảm giác bình an trong cuộc sống của mình mà chị chưa từng bao giờ cảm nhận.
Přenechám teď věci Chetovi, který má nějaké nové zásady při bezpečnosti.
Bây giờ tới lượt Chet .. anh ấy có một ý tưởng mới
Takže mám přenechat veřejné projevy tobě, otče?
Vậy con sẽ để những việc hành xử công khai cho cha nhé?
Doufám, že všichni ti boháči jsou připraveni přenechat nějaké peníze Carolyn a jejímu projektu.
Tôi hi vọng những gã giàu có này sẵn sàng chia một ít tiền vào Carolyn và dự án nguồn nước sạch của cô ấy.
Diskusi o těchto složitých otázkách přenechám představitelům vlády a průmyslu.
Tôi xin nhường cuộc thảo luận về các vấn đề phức tạp này cho các nhà lãnh đạo trong chính quyền và trong ngành công nghiệp.
Pokud ti tu nominaci přenechám, něco si za to zasloužím.
Nếu tôi giúp chị được đề cử, thì tôi cũng xứng đáng được đền bù đấy chứ.
Nemůžeš to přenechat náhodě
Em không thích những trò may rủi này đâu
Nárok na spravedlnost a právo na odškodnění lze přenechat Pánu, aby tak mohl naši bolest nahradit pocitem pokoje.
Sự cần thiết cho công lý và quyền được đền bồi có thể được chuyển lên Chúa để Ngài có thể thay thế nỗi đau của chúng ta bằng sự bình an.
Nyní už nemůže víc dát a tak musí přenechat vejce samci, aby na něm seděl.
Giờ nó chẳng còn gì để cho đi nữa và phải chuyền quả trứng cho con đực ấp.
Chci ji přenechat novému šťastnému majiteli.
Anh muốn đem nó đi cho ai đó đủ may mắn
Nechci Selfridgeovi s Quaritchem přenechat celý řízení.
Tôi sẽ không để Selfridge và Quaritch điều khiển mọi thứ đâu.
Tu a tam jej přenechám přátelům.
Tôi để bạn bè sử dụng.
A komu je mám přenechat?
Bà để tiền cho ai đây?
“ (Římanům 12:19) Kvůli sobě samým musíme přenechat pomstu Jehovovi Bohu.
Vì lợi ích của chúng ta, chúng ta nên để sự báo thù vào tay của Đức Giê-hô-va.
Možná vám autorskoprávní matematika příjde divná, ale to proto, že je to pole, které je lépe přenechat odborníkům.
Giờ đây, có thể bạn thấy toán học bản quyền thật là kì quái, nhưng bởi vì đó là một lĩnh vực tốt nhất là chỉ để các chuyên gia xử lí thôi.
Nicméně tu bylo něco, co jej trápilo — vědomí, že při smrti bude muset někomu jinému přenechat všechnu ‚svou tvrdou práci‘, kterou vykonal „s moudrostí a poznáním a s dovedností“. (Kazatel 2:17–21)
Thế nhưng, vẫn còn có điều gì đó làm vua băn khoăn—việc ý thức rằng khi chết đi, ông sẽ phải để lại cho người khác tất cả những gì do ‘mọi công-lao’ của ông đã làm ra “cách khôn-ngoan, thông-sáng, và tài-giỏi”.—Truyền-đạo 2:17-21.
Přenechat práci odpovědným.
Hãy để nhà chức trách làm việc của họ.
Tento vítězný babylónský princ však dostal zprávu, která ho donutila přenechat závěrečné vojenské operace svým vojevůdcům.
Nhưng có một nguồn tin buộc vị thái tử đắc thắng phải giao phó cuộc hành quân càn quét lại cho các viên tướng của ông.
Popřípadě se to přenechá na pohřebním ústavu, no a pak nastupují společnosti jako je ta naše
Cuối cùng quan tài mới được đưa tới nhà tang lễ, chính vì thế những công ty như chúng ta mới xuất hiện
Ačkoliv tu jde o federální případ pokud odhalíme pachatele, přenechám vám a vašim lidem jeho zatčení.
Mặc dù đây là vụ án liên bang, nếu chúng tôi tìm thêm thông tin gì, tôi sẽ đến gặp anh và người của anh sẽ ra lệnh bắt.
Je načase přenechat slávu jiným příšerkám.
Tớ nghĩ là lúc tớ thoát khỏi quái vật vĩ đại để trở thành quái vật khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přenechat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.