přeprava trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přeprava trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přeprava trong Tiếng Séc.

Từ přeprava trong Tiếng Séc có các nghĩa là vận tải, vận chuyển, sự chuyên chở, sự vận tải, chuyên chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přeprava

vận tải

(transport)

vận chuyển

(transport)

sự chuyên chở

(transportation)

sự vận tải

(transportation)

chuyên chở

(transport)

Xem thêm ví dụ

Aby bylo možné vypočítat celkovou dobu dodání, je nutné zadat hodnotu uzávěrky, dobu zpracování a dobu přepravy.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Musí vyvinout bezpečnější a úspornější způsoby, jak přepravovat více cestujících, přestože se zvyšují náklady a vzrůstá zájem o životní prostředí.
Họ phải phát minh những phương pháp an toàn và ít tốn kém hơn để vận chuyển thêm hành khách, trong khi đó các chi phí tiếp tục leo thang và các mối quan tâm về môi trường gia tăng.
Položky označené štítkem bubny_těžké mají navíc delší dobu přepravy než položky se štítkem kytarový_popruh_lehké, protože jsou větší a těžší.
Ngoài ra, các mặt hàng được gắn nhãn trống_nặng có thời gian vận chuyển dài hơn các mặt hàng được gắn nhãn dây_đeo_đàn_guitar_nhẹ do các kiện hàng đó lớn hơn và nặng hơn.
Někteří učenci jsou toho názoru, že obchodníci z jižní Arábie, kteří prodávali kadidlo, používali velbloudy k přepravě svého zboží, když mířili na sever přes poušť do Egypta a Sýrie. A tak se velbloudi dostali do těchto oblastí.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
Také budu potřebovat, co nejdříve, zařídit přepravu zpět do Inverness.
Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt.
Další průkopnický čin přišel v roce 1976, kdy tým britských a francouzských konstruktérů představil Concorde, letoun s delta křídlem, který může přepravovat stovku cestujících dvojnásobnou rychlostí zvuku, tedy rychlostí více než 2 300 kilometrů za hodinu.
Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.
Ukazuje se, že cena přepravy dvou kilogramů na 10 kilometrů pomocí tohoto prostředku je pouhých 24 centů.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Myslím, že jsme mluvili o mojí přepravě zpět do Inverness.
Tôi tin rằng chúng ta đang bàn bạc về chuyện... đưa tôi trở về Inverness.
Ideální pro pozemní i vzdušnou přepravu.
Thích hợp cho di chuyển đường bộ và cả trên không
Nekupují ale jen džus; kupují si rovněž uhlík obsažený ve stromech, aby vyrovnali náklady spojené s uhlíkem na přepravu produktu do Evropy.
Nhưng họ không chỉ mua nước ép; họ cũng mua cac- bon trên cây để bù đắp chi phí liên quan đến lô hàng các- bon để sản phẩm được vào thị trường châu Âu.
<g:service>Pozemní přeprava</g:service>
<g:service>Đường bộ</g:service>
Bombardier Dash 8 (zkráceně Dash 8) nebo Q-Series, dříve známý jako de Havilland Canada Dash 8 nebo také DHC-8, je kanadské turbovrtulové úzkotrupé dopravní letadlo určené pro přepravu osob na regionálních linkách.
Bombardier Dash 8 hay Q-Series, tên gọi trước de Havilland Canada Dash 8 hay DHC-8, là chuỗi máy bay chở khách động cơ turboprop tầm trung, hai động cơ.
Jestliže je některý produkt z daného typu přepravy vyloučen na základě hmotnosti nebo hodnoty objednávky, nastane jedna z následujících situací:
Nếu một sản phẩm bị loại trừ khỏi dịch vụ vận chuyển này theo trọng lượng hoặc giá trị đặt hàng, thì các trường hợp sau sẽ xảy ra:
Ty, které zůstaly pak pomáhaly přepravovat raněné.
Vậy các chú giúp Bác tặng lại chiếc xe này cho thương binh.
Byli jsme pověřeni přepravou carcharodon carcharias.
Chúng tôi đã được giao quyền bởi Sở thú Regent's. để dàn xếp xuất vận của một charcharadon carcharias.
Vaše žena, Claire, obstará přepravu.
Vợ ông, Clair, chịu trách nhiệm vận chuyển.
A díky tomu během záchranné akce po ztroskotání lodi Treasure uhynulo při přepravě pouze 160 tučňáků, nikoliv 5000 jako předtím.
Và kết quả, trong cuộc giải cứu Treasure, chỉ có 160 con chim cánh cụt bị chết trong quá trình vận chuyển, so với con số 5000.
Pokud chcete, aby se doba přepravy vztahovala pouze na určité oblasti země, nebo chcete rozlišit různé skupiny produktů pomocí atributu transit_time_label [štítek_doby_přepravy], postupujte takto:
Nếu muốn áp dụng thời gian vận chuyển này cho các khu vực cụ thể của quốc gia hoặc nếu muốn phân biệt theo nhóm sản phẩm bằng transit_time_labels [nhãn_thời_gian_vận_chuyển] , hãy làm như sau:
Autobusy jsou častým způsobem přepravy lidí, nákladu ale i poštovních zásilek a jsou nejpopulárnější při cestování na delší vzdálenosti.
Xe buýt là một phương tiện giao thông chính cho người dân, vận chuyển hàng hóa, bưu kiện và nhỏ, và là phương tiện phổ biến nhất khi đi du lịch đường dài.
Pokud jsou v zařízení umístěna čidla či akční členy, technologie se stává částí více obecné kategorie kyber-fyzických systémů, která zahrnuje technologie jako jsou chytré sítě, virtuální elektrárny, chytré domácnosti a inteligentní přepravu či též chytrá města.
Khi IoT được gia tố cảm biến và cơ cấu chấp hành, công nghệ này trở thành một dạng thức của hệ thống ảo-thực với tính tổng quát cao hơn, bao gồm luôn cả những công nghệ như điện lưới thông minh, nhà máy điện ảo, nhà thông minh, vận tải thông minh và thành phố thông minh.
V různých konfiguracích přepraví například 71 vojáků, 48 výsadkářů, 27 nosítek, pět palet o rozměru 2,24 × 2,74 m, nebo tři lehká vozidla.
Nó có thể chở 71 binh sĩ, 48 lính dù, 27 cáng cứu thương, năm giường kích thước 2,24 x 2,74 m hoặc 3 xe quân sự hạng nhẹ.
V následující tabulce vidíte, jak lze štítky času přepravy a dodací zóny použít:
Bảng sau đây cho biết cách sử dụng nhãn thời gian vận chuyển và khu vực giao hàng:
Denně pařížské metro přepraví kolem čtyř a půl milionů cestujících.
Hiện nay hệ thống Métro Paris phục vụ việc đi lại cho khoảng 4,5 triệu lượt người mỗi ngày.
Dohoda byla uzavřena na přepravu tří mužů o celkové váze 254 kilo.
Thỏa thuận là vận chuyển... 3 người với tổng trọng lượng... 254 kg.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přeprava trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.