prescindere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescindere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescindere trong Tiếng Ý.
Từ prescindere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gác, xếp, làm ngơ, lơ đi, lơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescindere
gác
|
xếp
|
làm ngơ(to ignore) |
lơ đi(to ignore) |
lơ(to ignore) |
Xem thêm ví dụ
Imparai che, a prescindere dalle circostanze, io valevo. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Il servizio reso al prossimo dovrebbe prescindere dalla razza, dal colore, dallo stato sociale o dai rapporti. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
E una testimonianza è una testimonianza, e a prescindere dal fatto che sia piccola o grande, essa deve essere rispettata. Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn. |
Qualche tempo dopo essere stati rimessi in libertà si resero conto che, a prescindere dai loro motivi, era stato un errore firmare la dichiarazione. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
A prescindere da ciò che il vostro coniuge decide di fare, lasciate che i princìpi biblici facciano di voi degli sposi migliori. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
Comunque, a prescindere da come avviene l’unzione, per tutti gli unti valgono le parole dell’apostolo Paolo: “E per mezzo di lui, dopo aver creduto, siete stati suggellati col promesso spirito santo, che è una caparra della nostra eredità” (Efes. Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14). |
Secondo, talvolta a prescindere da quanto intensamente applichiamo il metodo possiamo arrivare alla risposta sbagliata. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
(1 Timoteo 2:3, 4) La comprensione della Bibbia è invece negata a chi non ha la giusta disposizione, a prescindere da quanto sia intelligente o istruito. (1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh. |
Questo desiderio dimora nei nostri cuori, a prescindere dall’età. Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác. |
A prescindere se abbiamo appreso della restaurazione del Vangelo, di un comandamento in particolare, dei doveri associati allo svolgimento di una determinata chiamata o delle alleanze che facciamo nel tempio, sta a noi scegliere di agire in armonia con quella nuova conoscenza. Cho dù chúng ta đã học về Sự Phục Hồi của phúc âm, một lệnh truyền đặc biệt nào đó, các bổn phận liên quan đến việc phục vụ trong một chức vụ kêu gọi, hoặc các giao ước chúng ta lập trong đền thờ, thì chúng ta cũng phải đưa ra những lựa chọn là có hành động theo sự hiểu biết mới đó không. |
A prescindere dalla vostra chiamata nel sacerdozio, a volte potreste aver pensato che il Padre Celeste si fosse dimenticato di voi. Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình. |
“Quasi tutte le coppie dicono che il denaro è uno dei problemi principali, a prescindere da quanti soldi abbiano”, riferisce il libro Fighting for Your Marriage. Sách viết về việc cứu vãn hôn nhân (Fighting for Your Marriage) cho biết: “Phần lớn các cặp vợ chồng đều nói rằng tiền bạc là yếu tố hàng đầu gây ra những vấn đề trong hôn nhân, dù họ có nhiều tiền đi chăng nữa. |
Questo significa che, a prescindere dalla nostra situazione attuale, per noi c’è speranza. Điều đó có nghĩa là, dù là người như thế nào thì chúng ta vẫn có thể luôn luôn hy vọng. |
Kimball (1895–1985): «A prescindere dalla vostra particolare situazione, a mano a mano che conoscerete meglio la verità delle Scritture sarete sempre più capaci di mettere in pratica il secondo grande comandamento, di amare il vostro prossimo come voi stesse. Kimball (1895–1985): “Khi quen thuộc hơn với các lẽ thật của thánh thư, các [anh] chị em sẽ trở nên hữu hiệu hơn trong việc tuân giữ giáo lệnh lớn thứ nhì, là yêu mến kẻ lân cận như mình. |
“Laddove sorge un disaccordo lo Spirito del Signore si allontana, a prescindere da chi ne ha la colpa” (presidente James E. “Khi có tranh chấp, Thánh Linh của Chúa sẽ rời khỏi bất kể ai là người có lỗi” (Chủ Tịch James E. |
E questo sarà meglio che monitorare se persone scelte a caso, a prescindere dalla struttura della popolazione. Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội. |
Credo che mi piacerebbe di più imparare da questo bambino che a prescindere da dove questa pianta arrivi, è meravigliosa e merita di essere toccata e apprezzata. tôi nghỉ tôi phải học từ đứa trẻ này bất kể thực vật từ nơi nào chúng đều đẹp và đáng giá |
In quest’esodo verso Kirtland, come in molte altre circostanze ardue, Joseph Smith guidò i santi nell’osservanza dei comandamenti divini, a prescindere dalla difficoltà del compito. Trong lần di chuyển này đến Kirtland, cũng như trong nhiều hoàn cảnh khó khăn khác trong cuộc sống của mình, Joseph Smith đã hướng dẫn Các Thánh Hữu tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, bất luận nhiệm vụ có khó khăn đến đâu chăng nữa. |
Credo che, a prescindere da quanto diligentemente provate, con la vostra mente umana non potete comprendere appieno l’eterno significato dell’Espiazione, né capire come fu compiuta. Tôi tin rằng bất luận các anh chị em có cố gắng siêng năng đến đâu thì với đầu óc con người, các anh chị em vẫn không thể thấu hiểu trọn vẹn ý nghĩa vĩnh cửu của Sự Chuộc Tội cũng như không am hiểu tường tận cách thức mà Sự Chuộc Tội được hoàn thành. |
Venite a visitare con me il locale impianto di depurazione delle acque e constatate personalmente dove va a finire l’acqua e perché, a prescindere dal luogo in cui si vive, conviene pensarci bene prima di buttare qualcosa nello scarico o nel gabinetto. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Siamo davvero grati che l’amore, questo “perfetto vincolo d’unione”, abbondi tra noi a prescindere da retaggio o nazionalità! Chúng ta thật biết ơn vì tình yêu thương, “mối liên kết giúp hợp nhất trọn vẹn”, phát triển trong vòng chúng ta bất kể sự khác biệt về gốc gác hay quốc gia! |
A prescindere dall’età, per restare in forma è necessario fare attività fisica in modo regolare. Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. |
A prescindere dalle vostre circostanze, potete incentrare la vostra famiglia e la vostra vita sul Signore Gesù Cristo, poiché Egli è la fonte della vera pace in questa vita. Bất kể hoàn cảnh của mình như thế nào đi nữa, thì các anh chị em cũng có thể đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm trong nhà và cuộc sống của mình, vì Ngài là nguồn gốc để có sự bình an thật sự trong cuộc sống này. |
Miei fratelli e sorelle, a prescindere dalla vostra battaglia — che sia mentale, emotiva, fisica o di altro genere — non votate contro il valore inestimabile della vita ponendovi fine! Thưa các anh chị em, dù các anh chị em có vất vả đến đâu đi nữa—về tinh thần, cảm xúc hoặc thể chất hoặc là điều gì khác—thì cũng đừng từ bỏ mạng sống quý báu bằng cách kết liễu đời mình! |
E'ovvio che voi verrete pagati, a prescindere dai nostri profitti. Rõ ràng là các người sẽ được trả tiền dù chúng tôi có lợi nhuận hay không. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescindere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prescindere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.