prescrizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescrizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescrizione trong Tiếng Ý.
Từ prescrizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là toa thuốc, mệnh lệnh, sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescrizione
toa thuốcnoun (Una descrizione scritta da un medico di una medicina e del suo dosaggio.) I pazienti portano le loro prescrizioni Bệnh nhân lấy toa thuốc của họ |
mệnh lệnhnoun come istruzione: un orientamento, più che una prescrizione di forma. như một chỉ dẫn, như một định hướng thay vì một mệnh lệnh. |
sắc lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Uno dei sospettati di un caso di 14 anni fa muore subito prima che il reato cada in prescrizione. One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố. |
Non dovremmo solo fornire pillole e prescrizioni e assicurarci di concentrarci su quel compito?" Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?" |
Usero'il tuo team per le mie prescrizioni fino a che non finira'tutto questo. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Dammi la prescrizione. Đưa tôi đơn thuốc. |
Osservando le prescrizioni del patto della circoncisione, Zippora riconobbe che aveva con Geova una relazione basata su un patto. Khi tuân phục những đòi hỏi của giao ước cắt bì, Sê-phô-ra thừa nhận mối quan hệ với Đức Giê-hô-va qua giao ước. |
Ora all'Harlem Hospital Center quando i pazienti arrivano con un Indice di Massa Corporea elevato, le cartelle cliniche elettroniche generano automaticamente una prescrizione per Health Leads. Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads |
Non crede che possa avere una regolare prescrizione? Anh không nghĩ tôi có thể lấy được đơn thuốc hợp lệ à? |
Lo stesso vale per i farmaci a base di erbe o vitamine e per quelli ottenibili senza prescrizione medica. Điều này cũng áp dụng cho thuốc không cần toa bác sĩ và dược thảo. |
Non c'è prescrizione per l'omicidio. Luật pháp không khoan nhượng với tội giết người đâu. |
Il Detective Tritter sa delle prescrizioni che ti ho fatto in passato. Thanh tra Tritter biết về mấy đơn thuốc tôi viết trước đó rồi. |
(Atti 15:22-29) Gli apostoli non stavano esponendo un semplice rituale o una prescrizione dietetica. (Công-vụ 15:22-29) Các sứ đồ không phải chỉ đề ra một nghi thức hay là quy định về ăn uống. |
La prescrizione e ́ di 5 anni. Bộ luật có thời hạn 5 năm. |
Ho la prescrizione. Tôi có đơn thuốc. |
Bastava un taccuino per le prescrizioni, un'infermiera, un ospedale in cui passare la convalescenza, magari qualche semplice strumento, per poter fare tutto. Nếu bạn có đơn thuốc, nếu bạn có y tá, nếu bạn có bệnh viện, nơi để bình phục và có lẽ vài thiết bị cơ bản, bạn thực sự có thể làm tất cả điều đó. |
Il termine di prescrizione... scade oggi. Hôm nay là ngày kết thúc thời hạn truy tố. |
E abbiamo scelto di usare le prescrizioni per quel motivo. Và chúng tôi chọn dùng đơn thuốc cho mục đích đó. |
Ha la prescrizione medica? Có đơn thuốc không? |
Un'altra strana epidemia americana che voglio mostrarvi è l'abuso ed il cattivo uso delle prescrizioni mediche. Một đại dịch kỳ lạ khác ở Hoa Kỳ mà tôi muốn chỉ cho các bạn đó là hiện tượng lạm dụng thuốc kê sẵn. |
Mi serve solo una prescrizione per i miei antidolorifici. Tôi cần thêm một liều thuốc giảm đau. |
Il libro Ancient Egypt afferma: “[Nei testi di medicina egiziani] incantesimi e formule magiche si trovano spesso frammisti a prescrizioni razionali”. Cuốn sách «Cổ Ai-cập» (Ancient Egypt) nói: “Những câu thần chú và những công thức quỉ thuật được pha trộn [trong các văn thư y học Ai-cập] với các toa thuốc thuần túy”. |
Che Tritter leggera'sulle prescrizioni. Tên Tritter sẽ đọc nó. |
La cosa interessante è che le prescrizioni governative non hanno poi basi tanto solide. Nhưng điều thú vị là việc chính phủ nói hãy sử dụng chúng không thực sự dựa trên khoa học. |
Prescrizioni. Kê đơn xong. |
Una prescrizione non ti fara'... Một đơn thuốc sẽ không làm... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescrizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prescrizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.