presbiterio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presbiterio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presbiterio trong Tiếng Ý.
Từ presbiterio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội nghị giáo chủ, nhà cha xứ, nhà của hiệu trưởng, nhà của thầy tế, nhà của mục sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presbiterio
hội nghị giáo chủ
|
nhà cha xứ
|
nhà của hiệu trưởng(rectory) |
nhà của thầy tế(presbytery) |
nhà của mục sư(rectory) |
Xem thêm ví dụ
Proprio di fronte, si trova il presbiterio. Căn nhà đối diện, ông sẽ tìm được chính điện. |
In seguito, nella città frigia di Ierapoli (Gerapoli), in Asia Minore, dove risiedeva, Papia si informò presso gli anziani (i presbiteri) per sapere se avevano mai visto o udito qualche apostolo di Gesù. Sau đó, khi ông cư ngụ tại thành Hierapolis, vùng Phi-ri-gi thuộc Tiểu Á, Papias đã hỏi han những người lớn tuổi để xem họ có bao giờ thấy hoặc nghe sứ đồ nào của Giê-su chăng. |
La Torre di Guardia del 15 maggio 1972 chiarì ancora meglio questo punto: “Indubbiamente, non un singolo anziano, presbitero, sorvegliante o pastore, ma l’intero ‘corpo degli anziani’ fu ciò che il glorificato Signore, Gesù Cristo, chiamò l’‘angelo’ simboleggiato da una celeste stella. . . . Số Tháp Canh (Anh-ngữ) ra ngày 15-12-1971, làm sáng tỏ thêm điểm này rằng: “Dĩ nhiên, không phải một cá nhân trưởng lão, giám thị hay người chăn, nhưng mà cả «hội đồng trưởng lão» mà đấng Christ gọi là «thiên-sứ» được tượng trưng bởi một ngôi sao trên trời... |
la cui bonta'e beneficenza mi hanno accordato il prezioso presbiterio di Hunsford, ove i miei piu'sinceri sforzi saranno volti a mostrare umilta'e grata deferenza nei confronti di Sua Signoria. với lòng hào hiệp và từ tâm đã đề cử cháu vào chức vụ mục sư ở Hunsford và có tư trang riêng nơi cháu sẽ nỗ lực hết mình để hành xử với lòng tôn kính biết ơn đối với Phu nhân. |
Suo nonno, giudice di un’alta corte e presbitero della sua chiesa, cercò di dissuaderla applicando erroneamente Matteo 19:4-6. Ông ngoại bà, thẩm phán tòa án tối cao kiêm trưởng lão trong nhà thờ, cố can ngăn bà thậm chí bằng cách áp dụng sai Ma-thi-ơ 19:4-6. |
A questo proposito lo scrittore biblico Giacomo dice: “Chi è [spiritualmente] malato, chiami a sé i presbiteri [gli anziani] della Chiesa e preghino su di lui, dopo averlo unto con olio, nel nome del Signore. Về việc này, người viết Kinh-thánh là Gia-cơ nói rằng: “Ai trong anh em phải yếu liệt [về thiêng liêng], hãy mời các vì niên trưởng [trưởng lão] của Hội thánh; họ hãy cầu nguyện trên người ấy, sau khi đã xức dầu cho nhân Danh Chúa. |
Francesco Faà di Bruno (Alessandria, 29 marzo 1825 – Torino, 27 marzo 1888) è stato un ufficiale, matematico e presbitero italiano. Francesco Faà di Bruno (Alexandria, 29 tháng 3 năm 1825 - Turin, 27 tháng 3 năm 1888) là một sĩ quan, nhà toán học và linh mục Ý. |
Il ‘corpo degli anziani’ (o presbiterio) lì a Efeso doveva agire come una stella nello spargere celeste luce spirituale sulla congregazione sopra la quale lo spirito santo li aveva resi pastori”. «Hội đồng trưởng lão» ở Ê-phê-sô đã hoạt động như một ngôi sao, chiếu ánh sáng thiêng liêng từ trời đến hội-thánh mà thánh linh đã bổ nhiệm họ làm người chăn”. |
In giovane età si unì a Panfilo, presbitero della chiesa di Cesarea. Lúc trẻ, ông kết giao với Pamphilus, một thầy tư tế của nhà thờ tại Caesarea. |
Il presbiterio è riservato ai sacerdoti. Tòa nhà được dành cho các tu sĩ. |
Nel mese di agosto 1693 fu convocato una prima volta dal locale consiglio ecclesiastico dei presbiteri anziani per il suo "indecente comportamento in chiesa", ma fu giudicato "non sembrare adatto a essere mandato per mare". Ông đã bị triệu tập trước một hội đồng nhà thờ trong tháng 8 năm 1693 vì "hành vi không đứng đắn trong nhà thờ" của mình, nhưng ông "không xuất hiện, đã đi biển." |
E se da qualche parte veniva qualcuno che era stato seguace dei presbiteri, io lo interrogavo sulle loro parole, su ciò che dissero Andrea e Pietro e Filippo e Tomaso e Giacomo e Giovanni e Matteo e altri dei discepoli del Signore”. — Ibid. Nếu tôi có dịp gặp bất cứ người nào là môn đồ của các trưởng lão, tôi sẽ hỏi người ấy về các sự tường thuật do các trưởng lão kể lại, những gì Anh-rê hay Phi-e-rơ nói, hay những gì Phi-líp hay Thô-ma hay Gia-cơ, Giăng hay Ma-thi-ơ đã nói, hay bất cứ môn đồ nào khác của Chúa”. |
Disse di aver ricevuto la sua dottrina da contemporanei degli apostoli, e Ireneo narra che altri ‘Presbiteri’ che avevano visto e udito il discepolo Giovanni avevano appreso da lui la credenza nel millenarismo come parte della dottrina del Signore. Ông cho là mình đã nhận được học thuyết này từ những người đương thời với các Sứ Đồ, và Irenæus kể lại rằng những ‘Trưởng Lão’ khác đã gặp và nghe sứ đồ Giăng, được sứ đồ này truyền lại học thuyết của Chúa bao gồm cả niềm tin nơi thời kỳ một ngàn năm. |
Papia spiega: “Non esiterò ad aggiungere . . . ciò che sono venuto a sapere un tempo dai presbiteri, e che ricordo bene, sicuro che hanno detto il vero. Papias giải thích: “Tôi sẽ không do dự ghi chép... tất cả những gì tôi đã kỹ càng học hỏi từ các trưởng lão, và kỹ càng ghi nhớ; tôi bảo đảm quí vị rằng những lời này là thật. |
Un dizionario teologico dice che il presbitero romano Caio (fine del II secolo-inizio del III) “pur di sconfiggere il millenarismo negò senza mezzi termini l’autenticità dell’Apocalisse [Rivelazione] e del Vangelo di San Giovanni”. Nói về Caius, một người La Mã trong Giáo Hội (vào cuối thế kỷ thứ hai, đầu thế kỷ thứ ba), cuốn Dictionnaire de Théologie Catholique viết: “Nhằm chế ngự thuyết một ngàn năm, ông đã phủ nhận tính xác thực của sách Khải-huyền và sách Phúc Âm của Thánh Giăng”. |
A questo riguardo, Paolo disse a Tito: “Ti lasciai a Creta affinché tu vi completi l’organizzazione e stabilisca presbiteri [anziani] in ogni città, come io ti avevo ordinato”. Vì lẽ đó Phao-lô nói với Tít: “Ta đã để con ở lại Cơ-rết đặng sắp-đặt mọi việc chưa thu-xếp, và theo như ta đã răn-bảo cho con mà lập những trưởng-lão trong mỗi thành” (Tít 1:5). |
Il clero era furioso che nella prefazione Serafino dicesse di aver fatto questa versione ‘espressamente a beneficio di alcuni preti e di certi presbiteri che non capivano la koinè, affinché con l’aiuto del Santissimo Spirito potessero leggere e comprendere qualcosa del testo originale, al fine di comunicarlo ai cristiani laici’. Hàng giáo phẩm phẫn nộ vì trong phần mở đầu, Seraphim nói rằng ông phát hành bản dịch đó ‘đặc biệt dành cho một số tu sĩ và trưởng lão không hiểu tiếng [Koine] Hy Lạp để mong với sự giúp đỡ của Thánh Linh, họ có thể đọc và hiểu phần nào bản gốc, nhờ đó có thể truyền lại cho giáo dân’. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presbiterio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presbiterio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.