presso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presso trong Tiếng Ý.

Từ presso trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, bên cạnh, gần bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presso

gần

adjective

Il corpo e'stato trovato nei boschi presso il confine svizzero.
Thi thể cô được tìm thấy trong rừng gần biên giới.

bên cạnh

adjective

Quando il padre si rese conto che stava per morire, chiamò la famiglia presso il letto di morte.
Khi Cha Smith biết rằng cái chết của mình gần kề, thì ông gọi gia đình mình lại bên cạnh giường.

gần bên

adjective

21 E avvenne che essi erano a levante, presso l’ingresso; ed erano tutti addormentati.
21 Và chuyện rằng, ông thấy chúng đóng ở phía đông, gần bên lối ra vào, và cả bọn đều đang ngủ.

Xem thêm ví dụ

Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
11 E avvenne che l’esercito di Coriantumr piantò le sue tende presso la collina di Rama; ed era la stessa collina dove mio padre Mormon anascose gli annali che erano sacri per il Signore.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Lidia e altre donne devote si erano radunate per l’adorazione presso un fiume quando l’apostolo proclamò loro la buona notizia.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
(Ebrei 13:15, 16) Inoltre adorano presso il tempio spirituale di Dio che, come il tempio di Gerusalemme, è una “casa di preghiera per tutte le nazioni”.
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ Giê-ru-sa-lem.
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
Rappresentato dalla sapienza personificata, Gesù Cristo nella sua esistenza preumana disse: “Le cose che mi dilettavano erano presso i figli degli uomini”.
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta nơi con-cái loài người”.
Potrei lavorare alla Betel o presso un ufficio di traduzione decentrato come pendolare part time?
Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không?
Mi consigliò di rispondere a Cecil che era radicale presso a poco come Cotton Tom Heflin.
Ông bảo, “Con nói với Cecil là bố cấp tiến cỡ ngang với Cotton Tom Heflin[76].”
NEI pressi del monte Ermon incappucciato di neve, Gesù Cristo raggiunge un’importante tappa della sua vita.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
8 Secondo gli storici alcuni dei più eminenti capi religiosi erano soliti trattenersi nell’area del tempio dopo le feste e insegnare presso uno dei porticati.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Jim Jewell, che ha lavorato nel team di traduzione delle Scritture presso la sede centrale della Chiesa, racconta una storia che illustra come possiamo sentire le Scritture veramente nostre quando vengono tradotte nella lingua del cuore:
Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn:
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
La differenza era senza dubbio dovuta al sistema più semplice di scrittura (alfabetica) in uso presso gli ebrei. . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
Quattro mesi più tardi egli assisté a un’assemblea degli Studenti Biblici (come si chiamavano allora i testimoni di Geova) tenuta a Cedar Point, nei pressi di Sandusky, distante circa 150 chilometri da casa nostra.
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
Come sarà stato vivere durante quei tre giorni di indescrivibile oscurità e poi, poco tempo dopo, riunirsi con altre 2.500 persone presso il Tempio di Abbondanza?
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
12 Che furono aseparati dalla terra e furono accolti presso di me — una bcittà tenuta in serbo finché non giungerà un giorno di rettitudine — giorno che fu cercato da tutti gli uomini santi, ed essi non lo trovarono a causa della malvagità e delle abominazioni;
12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố;
“La gente cerca di dare un senso alla propria vita e non si accontenta più di essere un anonimo ingranaggio di cui si può fare a meno nell’apparato della società”. — Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Presso chi, allora, dovremmo godere di una buona reputazione?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
Alloggiava presso di loro al momento del tumulto degli argentieri?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?
Verso la fine del 1944 Himmler mi affidò l’incarico di assistente personale di un generale delle SS cui era affidato il comando del castello di Wewelsburg, una fortezza vecchia di 400 anni presso la città di Paderborn.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Mentre era in cura presso strutture sanitarie dava testimonianza al personale, agli altri pazienti e alle persone che andavano a farle visita.
Trong thời gian điều trị các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm.
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso.
May mắn thay, các nhà lãnh đạo Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này.
Nel I secolo, però, non esistevano depositi di legname o rivenditori di materiale edile presso cui i falegnami potevano selezionare dei pezzi di legno tagliati a misura.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
e il suo seme* è seminato presso molte acque.
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.