pressione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressione trong Tiếng Ý.

Từ pressione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đè nặng, áp lực, áp suất, huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressione

sự đè nặng

noun

áp lực

noun

Tareremo Ia pressione del vapore secondo il tuo peso.
Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực.

áp suất

noun (grandezza fisica intensiva)

Il tetto è supportato creando una differenza tra la pressione esteriore ed interiore dell'aria.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.

huyết áp

noun

Perché la pressione alta è mortale in modo discriminante per i neri?
Vậy tại sao huyết áp cao nguy hiểm một cách khác thường đối với đàn ông da đen?

Xem thêm ví dụ

La monitoreremo, assicurandoci che la pressione non scenda di nuovo, ma, si, stara'bene.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Il tetto è supportato creando una differenza tra la pressione esteriore ed interiore dell'aria.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Mi disse che mi avrebbe aiutato a imparare a fumare e fece pressione su di me con frasi del tipo: «Non sarà male — solo questa volta».
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Non voglio metterti pressione... ma non e'stato facile progettare questo evento.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Riesce a percepire pressioni di un grammo.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
(Matteo 24:13, 14; 28:19, 20) Abbiamo bisogno di perseveranza per continuare a radunarci con i fratelli anche quando risentiamo delle pressioni che il mondo esercita su di noi.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Perciò, quando un vetro temperato è sotto pressione, non si rompe facilmente in piccole schegge taglienti e pericolose.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Ai giovani cristiani il “fuoco” può presentarsi sotto forma di allettamenti sessuali, incitamenti a prendere droghe o pressioni perché partecipino ai depravati svaghi mondani.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Il “fuoco” rappresenta quindi qualsiasi pressione o tentazione che potrebbe distruggere la spiritualità di una persona.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
Un aspetto che ha strettamente a che fare con le compagnie è quello delle pressioni dei compagni.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Tuttavia negli ultimi anni le pressioni governative sui gruppi religiosi in molti luoghi si sono allentate.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
“Non trova che mai come oggi le persone sono sottoposte a grandi pressioni?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Avrebbero incontrato tentazioni e pressioni a fare il male.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
(2 Timoteo 3:1, 13) Invece di abbandonarci alla disperazione, dobbiamo renderci conto che le pressioni che subiamo sono la prova che la fine del sistema malvagio di Satana è vicina.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Niente pressioni.
Đừng gây áp lực lên tôi nhé.
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri.
Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP.
La lettura quotidiana della Bibbia mi aiuta a richiamare subito alla mente comandi e princìpi biblici che mi incoraggiano a resistere a queste pressioni.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Commentando questo sondaggio, un ex ministro degli Stati Uniti ha affermato: “Il sondaggio di quest’anno rivela una nuova forma di potente pressione sociale: la pressione sociale digitale.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Non voglio farti pressione, ma...
Tôi không muốn ép cậu, nhưng...
Il primo luogo in cui vi attendereste oggi un'enorme pressione evoluzionistica, sia per via delle sollecitazioni, che diventano via via più intense, che della plasticità dell'organo, è il cervello.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
(2 Timoteo 3:1-5) Mentre questo sistema di cose va inarrestabilmente verso la fine, senza dubbio nei paesi in via di sviluppo aumenteranno le pressioni sulle famiglie.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
Per quanto ciò possa essere sconcertante, queste afflizioni sono alcune delle realtà della vita terrena, e non ci si deve vergognare di riconoscerle più di quanto si faccia con la lotta alla pressione alta o con la comparsa improvvisa di un tumore maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Con la giusta pressione, qualcuno parlera'.
Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi.
Nonostante le pressioni dei compagni e le minacce del re, questi giovani furono irremovibili.
Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.
Ripensando a quel brutto momento, Pablo disse: “Senza l’aiuto di Geova non sarei riuscito a resistere alle pressioni e avrei infranto la mia integrità”.
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.