přesun trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přesun trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přesun trong Tiếng Séc.

Từ přesun trong Tiếng Séc có các nghĩa là di chuyển, chuyển, dời, thuyên chuyển, chuyển đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přesun

di chuyển

(transfer)

chuyển

(transfer)

dời

(transfer)

thuyên chuyển

(transfer)

chuyển đi

(move)

Xem thêm ví dụ

Po dokončení stavby se stavební skupina přesune na další projekt na území pod správou pobočky.
Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh.
Tyhle kódy jsme používali k přesunu peněz ze země.
Chúng sử dụng mật mã như thế để chuyển tiền ra nước ngoài.
Takže tyto jednoduché předpovědi jako ta od Goldmana Sachse nám neříkají, co potřebujeme vědět o přesunu moci.
Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực.
Trávili jsme celé hodiny psaním vlastních misionářských letáčků, „kázáním“ a „přesuny“ po celém dvoře.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Pokud se uživatel v galerii provede dva přesuny nebo více, čímž se dostane k třetímu obrázku v galerii, je započítáno vědomé přesunutí.
Nếu người dùng thực hiện 2 lần vuốt trở lên khi xem thư viện ảnh, chuyển đến hình ảnh thứ ba trong thư viện, thì lần vuốt đó được tính là lần vuốt cố ý.
Po přesunu si kanál nebude moci zobrazit předchozí data o příjmech v nástroji YouTube Analytics.
Sau khi chuyển giao thì kênh sẽ không thể xem dữ liệu doanh thu trước đây trong YouTube Analytics.
Kažý přesun je jen zlomek centu příliš malé, aby si všimli.
Mỗi lần chỉ rút chút đỉnh, rất ít nên khó bị phát hiện.
Protokol % # nepodporuje přesun nebo přejmenování souborů
Không hỗ trợ việc thay đổi tên hoặc di chuyển tập tin bên trong %
Slovo & #; v & #; seznamu přesunete dolů kliknutím. Níže umístěná slova se aplikují později
Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn xuống phía dưới của danh sách. Các từ nằm dưới được áp dụng sau
Spolu se službou se do koše přesunou i všechny výběry dat komponenty.
Khi di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác, bạn cũng di chuyển tất cả chế độ xem thành phần vào Thùng rác.
Tyto dvě změny jsou největším přesunem moci v našem století.
Đây là 2 dịch chuyển quyền lực lớn ở thời đại của chúng ta.
Také mne může zajímat, jak jsem soustředěna, tak přesunu svoji pozornost na kruhovou desku na druhé straně.
Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia.
Paní Wongová pozastavila přesun peněz.
bà Vương đã dừng chuyển.
Veškerá data spojená se službou se přesunou (nikoli pouze zkopírují) do cílového účtu.
Tất cả dữ liệu báo cáo được liên kết với thuộc tính đều được di chuyển (không phải sao chép) sang tài khoản đích.
V roce 1994 Reza Raji popsal koncept v časopise IEEE Spectrum jako "přesun malých data paketů do velké řady uzlů, aby integroval a automatizoval vše od domácích spotřebičů po celé továrny".
Năm 1994 Reza Raji mô tả khái niệm này trên tờ IEEE Spectrum là " các gói dữ liệu nhỏ sang tập hợp các nút mạng lớn, để tích hợp và tự động hóa mọi thứ từ các thiết bị gia dụng với cả một nhà máy sản xuất".
Připravte pacienty na přesun do zařízení na severu.
Chuẩn bị đưa bệnh nhân lên xe tới cơ sở khu thượng.
Ale jestliže, ale jen jestliže, se [ti nejchudší] dostanou z chudoby, poskytne se jim vzdělání, sníží se kojenecká úmrtnost, budou si moct koupit kolo a mobilní telefon a přesunou se sem, potom se populační růst v roce 2050 zastaví tady.
Thế nhưng khi, và chỉ khi, [những nước nghèo nhất] thoát khỏi cái nghèo, họ được giáo dục, tỉ lệ trẻ sống sót được cải thiện, họ có thể mua một chiếc xe đạp, một chiếc điện thoại và tiến đến đây, thì lúc đó gia tăng dân số mới có thể dừng vào năm 2050.
Přesun!
Chuyển đổi.
Přesun je přesunutí existujících stránek některým z těchto způsobů:
Di chuyển là chuyển các trang hiện có theo một trong các cách sau:
Později toho měsíce oznámil na tiskové konferenci, že se skupina přesune do Kalifornského Los Angeles, kde odehrají "malý" koncert, kterým zahájí tour po Severní Americe.
Cuối tháng đó, anh cũng tuyên bố tại một buổi họp báo rằng ban nhạc sẽ chuyển đến Los Angeles, California, với một buổi biểu diễn đã được lên kế hoạch cho một địa điểm "giản dị" trong khu vực thành phố nhằm đánh dấu show diễn Bắc Mỹ chính thức đầu tiên của ban nhạc.
Plán útoku požadoval přesun jednotek západně z pozic držících poblíž Masanu, zmocnit se průsmyku Čindžu a zabezpečit linii až k řece Nam.
Kế hoạch tấn công của Quân đội Hoa Kỳ yêu cầu lực lượng di chuyển về phía tây từ các vị trí đóng quân gần Masan, chiếm giữ đèo Chinju, và bám trụ phòng tuyến xa tới sông Nam.
Stanoviště: Máte-li v Primárkách hodně dětí, mohou se mezi stanovišti přesunovat vedoucí namísto toho, aby se přesunovaly děti.
Các Trạm Giảng Dạy: Nếu Hội Thiếu Nhi của các anh chị em đông, hãy cân nhắc việc để cho những người lãnh đạo đi lại giữa các trạm giảng dạy thay vì yêu cầu các em di chuyển.
Tak například v šachu, neexistuje při přesunu figurky skutečně žádná nahodilost
Ví dụ, trong đánh cờ, thật sự không có sự ngẫu nhiên khi bạn chuyển một mẫu
Let ukázal možnost rychlých přesunů velkých skupin stíhacích letounů přes Atlantik.
Chuyến bay đã chứng tỏ rằng một số lượng lớn máy bay tiêm kích có thể được chuyển nhanh chóng vượt Đại Tây Dương.
Obdobně pokud při vývoji použijete direktivy noindex, připravte si seznam adres URL, ze kterých po zahájení přesunu webu direktivy noindex odstraníte.
Tương tự như vậy, nếu bạn sử dụng lệnh noindex trong quá trình phát triển, hãy chuẩn bị một danh sách URL mà bạn sẽ xóa lệnh noindex khỏi đó khi bắt đầu di chuyển trang web.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přesun trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.