přetlak trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přetlak trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přetlak trong Tiếng Séc.
Từ přetlak trong Tiếng Séc có các nghĩa là việc làm quá bận, áp suất dư, áp lực quá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přetlak
việc làm quá bận(overpressure) |
áp suất dư
|
áp lực quá cao(overpressure) |
Xem thêm ví dụ
Přetlaková komora uzavřena. Khoang điều áp đã đóng. |
Bude to jednoduchá lekce o tom nikdo se nemá přetlačovat s prezidentem USA. Cho ông ta thấy một bài học đơn giản là không thể dùng sức mạnh với tổng thống Hoa Kỳ được. |
Tak jako v případě B-29, byla i zde přetlaková kabina spojena se zádí pomocí přetlakového tunelu nad pumovnicí. Cũng như chiếc B-29, buồng lái được điều áp và khoang dành cho đội bay được nối với khoang phía sau bằng một đường hầm ngang qua khoang chứa bom. |
Neprodleně se vraťte do přetlakové komory. Hãy đến trạm dưỡng khí hoặc trạm cung cấp sự sống ngay lập tức. |
V některých zdravotnických zařízeních se také používá přetlaková komora, která slouží k tomu, aby pacient s velkou ztrátou krve dostal potřebný kyslík. Ở một số bệnh viện, các bác sĩ cũng dùng phòng oxy có áp suất cao để bổ sung nhu cầu oxy của một bệnh nhân đã mất nhiều máu. |
Otvírám přetlakovou komoru vězně. Khởi tạo nút khóa. |
Pomůže vám to k návratu, až vás vykopnu z přetlakový komory. Anh có thể dùng nó tìm đuờng về tàu sau khi tôi ném anh ra ngoài không gian. |
Všechna tato vylepšení v kombinaci s přetlakovou kabinou pro posádku dovolila lety ve vyšších letových hladinách, což umožňovalo letounům SGT přepravit více nákladu než jejich předchůdcům. Những cải tiến thiết kế này được kết hợp với một cabin phi hành đoàn điều áp, cho phép máy bay hoạt động ở vận tốc hành trình trên độ cao lớn, giúp SGT vận chuyển nhiều hàng hóa hơn những loại máy bay trước đó. |
Nejúčinnější konzervativní formou léčby při obstrukční formě je používání přístroje, který vytváří v dýchacích cestách stálý přetlak vzduchu. Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp. |
Když je otevřete, sníží se tlak v přetlakové komoře. Nếu anh mở, khoang ngăn sẽ giảm áp. |
Pošlete lékařský tým k přetlakové komoře. Tôi cần đội y tế chờ sẵn ở khoang điều áp. |
A dejte toho kněze do přetlakové komory, než mu odpadne něco dalšího. Và đưa ngài tu sĩ vào buồng cao áp trước khi rụng thêm cái gì ra nữa. |
Pilot měl mít přetlakovou kabinu. Phi công có một buồng lái mở. |
Cuddyová by tu přetlakovou léčbu nakonec zjistila. Tính cho cùng thì Cuddy cũng đã phát hiện ra vụ điều trị áp cao. |
RB-36 měla přetlakovou kabinu s kamerou pro 7 členů posádky namísto přední pumovnice. Chiếc RB-36 có một khoang điều áp dành cho đội chụp ảnh gồm bảy thành viên, được bố trí trong khoang bom trước. |
Přetlaková kabina. Giường ngủ được bọc kín. |
Mořské průduchy jako tlakové ventily uvolňují narůstající přetlak v komorách žhavého kamene pod povrchem. Những lỗ thông dưới biển này giống như chiếc van áp suất đang giải phóng áp lực từ các khoang đá nóng chảy dưới lòng đất |
Vypadáš jako někdo, kdo by vyhodil i svoji babičku z přetlakové komory. Mày giống như kiểu người sẽ ném bà của hắn ta ra khỏi nút không khí. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přetlak trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.