příběh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příběh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příběh trong Tiếng Séc.
Từ příběh trong Tiếng Séc có các nghĩa là chuyện, cuốn chuyện, quyển chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příběh
chuyệnnoun Existuje možnost, že bude příběh mých prarodičů vyložen nesprávně. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
cuốn chuyệnnoun |
quyển chuyệnnoun |
Xem thêm ví dụ
On slyšel velmi odlišný příběh. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
A příběhy jsou klíčové. Các câu chuyện là chìa khóa. |
Ale skutečná věc, to není jako příběh. Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện. |
Příběhy se nakonec pohybují jako tančící dervišové, kreslí kruhy za kruhy. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Když nám Clark a Holly dovyprávěli tento dramatický příběh, nevěděl jsem, co na to říct. Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời. |
Pokud se nezabiju a nedokončím tvůj příběh. Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh. |
Halesovi krátce po svém povolání do Kvora Dvanácti apoštolů a který pak zahrnul do článku v církevním časopise, který napsal o mém životě.1 Někteří z vás tento příběh možná již slyšeli, ale mnozí možná ne. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Přečtěte si kreslené biblické příběhy. Đọc các truyện tranh Kinh Thánh. |
McKay (1873–1970) často vyprávěl jeden příběh, který se stal v době, kdy sloužil na misii ve Skotsku. McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland. |
Než příběh povede k vaší smrti Trước khi cậu chuyện kết thúc bằng cái chết của cậu |
Jeden plán mám, ale abych vám o něm mohl povědět, musím vám nejprve vyprávět příběh, od kterého se to víceméně odvíjí. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
" Dal jí svůj příběh pod polštář. " " Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. " |
Posluchači byli povzbuzeni, aby Bibli četli pozorně, aby si vyhrazovali čas na to, že si budou představovat příběhy, o kterých se v biblické zprávě píše, a aby myšlenky, které se při čtení dozvědí, spojovali s tím, co už znají. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Oněch několik týdnů, kdy se tato skvělá sestra nemohla o sebe postarat, pociťovali členové sboru Rečnoj určitou spřízněnost s tímto příběhem. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Mnoho prvků a událostí, považovaných dnes za základní součásti artušovského příběhu, se objevuje právě v Historii, a to včetně Artušova otce Uthera Pendragona, čaroděje Merlina, Artušovy manželky Guinevery, meče Excaliburu, Artušova početí na Tintagelu, závěrečného boje s Mordredem u Camlanny a Artušova posledního odpočinku na Avalonu. Nhiều yếu tố và sự cố hiện là một phần không thể thiếu của câu chuyện về Arthur xuất hiện trong cuốn Historia của Geoffrey, bao gồm cha của Arthur, Uther Pendragon, phù thủy Merlin, vợ của Arthur, Guinevere, thanh kiếm Excalibur, khái niệm về Arthur tại Tintagel, trận chiến cuối cùng của ông với Mordred tại Camlann, và lần dưỡng thương cuối cùng ở Avalon. |
Co se o Jehovovi dozvídáme z Jonášova příběhu? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
Chcete-li se přihlásit k odběru kanálu při sledování příběhu, klikněte ve videu na tlačítko Odebírat. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Pohledem z tohoto úhlu se z jejich příběhu stává příběh o čtení. Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc. |
Chtěl jsem jen vyprávět své příběhy. Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi. |
Asi měla velký smutný oči a dlouhej smutnej příběh. Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn. |
Vynášíme příběhy na veřejnost. Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người. |
Seznam pak použijte k připomenutí linie příběhu z Mosiáše 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Aha, tenhle příběh znám. Ô, tôi biết câu chuyện này. |
Vzpomínám si, jaké jsem pociťoval nadšení, když vyprávěl příběhy o udatnosti z knihy Danielovy a když vydával svědectví o Spasiteli, Pánu Ježíši Kristu. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sméagolův život je smutný příběh. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příběh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.