přibližně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přibližně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přibližně trong Tiếng Séc.

Từ přibližně trong Tiếng Séc có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přibližně

khoảng

noun

Tato fotografie mi připomněla její matku, když byla přibližně ve stejném věku.
Bức ảnh này nhắc tôi nhớ đến mẹ của nó cũng vào khoảng tuổi đó.

Xem thêm ví dụ

Průběh, počet zobrazení a počet kliknutí se aktualizují přibližně každých 15 minut.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Festival v posledních letech navštěvuje ročně přibližně 10 000 lidí z Česka i zahraničí.
Hàng năm có khoảng 20.000 khách đến thăm đến từ trong nước lẫn ngoài nước.
V roce 1993 bylo v Malawi, malé zemi na jihovýchodě Afriky, přibližně 30 000 svědků Jehovových a neměli žádná vhodná místa, kde by se mohli scházet k uctívání Boha a studiu Bible.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
Církev ve spolupráci s dalšími organizacemi pomohla oočkovat přibližně 8 milionů dětí a pomáhá zajišťovat životní potřeby Syřanů v uprchlických táborech v Turecku, Libanonu a Jordánsku.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Poukažte na to, že mezi tím, kdy Zenif a jeho lid opustili Zarahemlu, a příchodem Ammona a jeho společníků do země Nefi uplynulo přibližně 80 let.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Takže na tom jsme pracovali přibližně poslední rok a půl -- stránka jménem Duolingo, kde hlavní myšlenkou je naučit lidi jazyky zdarma a zároveň překládat web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Když vlastník účtu ve službě Moje firma na Googlu vaši žádost schválí, lokality se propojí s vaším účtem Google Ads a přibližně den poté se veškerá vaše rozšíření o lokalitu již budou moci začít zobrazovat.
Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị.
Když jsem změřil zarovnání a přibližnou velikost budov na fotce, podařilo se mi určit geografické souřadnice místa, odkud to bylo vyfoceno.
Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh,
Přibližně v polovině dubna 2012 se změní zásady Google Ads týkající se padělaných dokumentů.
Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012.
Celkově tyto programy zahrnovaly přibližně 163 milionů lidí, jak bylo uvedeno v roce 2006.
Dân số năm 2006 ước khoảng 136 người.
4 Přibližně 2 500 let po stvoření Adama dal Jehova určitým lidem výsadu mít k němu zvláštní vztah.
4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài.
O písek jsem se začal zajímat před přibližně 10 lety, když jsem poprvé viděl písek z Maui, a tohle je vlastně trocha písku z Maui.
Tôi trở nên có hứng thú với cát khoảng 10 năm trước, khi lần đầu tiên nhìn thấy cát ở Maui, và sự thật là, đây là một ít cát từ Maui.
Jednalo se například o superkontinent Rodinie, který vznikl přibližně před 1 miliardou let a obsahoval většinu tehdejších kontinentů.
Rodinia được cho là hình thành khoảng 1 tỷ năm trước đây và nó bao gồm phần lớn hoặc là tất cả các lục địa hiện nay của Trái Đất.
Přibližně pět hodin.
Khoảng năm tiếng.
Takže každý dům - v téhle vesničce jich bylo asi osm - může každý večer přibližně půl hodiny svítit.
Mỗi nhà - tôi nghĩ, có 8 nhà cả thảy trong cộng đồng nhỏ này - đã có thể có điện tôi nghĩ là khoảng nửa tiếng vào mỗi tối.
Služba Google Ads nabízí šikovný Plánovač klíčových slov34, který vám pomůže objevit nové varianty klíčových slov a zobrazí pro každé slovo přibližný objem vyhledávání.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
Bible se skládá z 66 knih, které byly psány postupně v období dlouhém přibližně 1 600 let.
Kinh Thánh là bộ sách thánh gồm 66 sách, được hoàn tất trong thời gian khoảng 1.600 năm.
A tyto telefony generují přibližně 100 milionů dolarů pro poskytovatelskou firmu.
khoảng 100 triệu đô cho công ty.
Celková hmotnost mostu je přibližně 8000 tun.
Khối lượng của bức tượng lên đến khoảng 8.000 tấn.
Přibližně v téže době se Edwin Skinner plavil z Anglie do Indie, kde se ve žňovém díle velmi namáhal po mnoho let.
Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm.
Přibližně v té době se rodiče od sebe odloučili, a tak jsme si s maminkou musely postavit obytný přívěs a začaly jsme sloužit jako průkopnice spolu.
Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau.
Podle Matthiae je to „nezvratný důkaz“, že uctívání Ištary se udrželo přibližně po dva tisíce let.
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.
Sedmnáctý den tedy připadá přibližně na 1. listopad.
Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11.
Přibližně 120 členů nově utvořeného sboru dostalo díky působení svatého ducha schopnost mluvit různými jazyky, takže mohli vydávat svědectví Židům i proselytům.
Ngài đã ban thần khí cho khoảng 120 thành viên của hội thánh mới, giúp họ có khả năng kỳ diệu là dùng những thứ tiếng khác để nói với những người Do Thái và người nhập đạo Do Thái (Công 2:4-11).
Takže pokud půjde všechno k naší spokojenosti, ať už v případě zkoušek nebo konstrukce obou našich prototypů, na kterých v současnosti pracujeme, první dodávky přibližně stovce zákazníků, kteří si letadlo dosud rezervovali, by mohly začít koncem příštího roku.
Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přibližně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.