přičemž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přičemž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přičemž trong Tiếng Séc.

Từ přičemž trong Tiếng Séc có các nghĩa là trong khi, nếu, do đó, khi nào, vì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přičemž

trong khi

(whereas)

nếu

(provided that)

do đó

(whereat)

khi nào

vì đó

(whereat)

Xem thêm ví dụ

Miluje vás dnes, přičemž si je plně vědom všech obtíží, s nimiž zápolíte.
Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em.
K Jabinovi se přidalo několik kananejských králů, přičemž on z nich byl pravděpodobně nejmocnější.
Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này.
Vyprávěla mi o své žalostné cestě od úplného duševního i fyzického zdraví, skvělého manželství a rodiny, do duševní nemoci, oslabeného zdraví a rozpadlé rodiny – přičemž na začátku toho všeho bylo zneužívání předepsaných léků proti bolesti.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Navrhněte jim, aby se v každém z příkladů ohodnotili body 1 až 10, přičemž 10 bodů bude znamenat, že s daným příkladem nemají žádné problémy.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
Odpovězte na TŘI z těchto sedmi následujících otázek, přičemž budete čerpat z nauky, zásad a informací, které jste během tohoto kurzu nastudovali a uplatňovali.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Služba Google Ads se bude snažit utrácet váš celkový rozpočet během trvání kampaně rovnoměrně, přičemž při optimalizaci výkonu zohlední dny s vyšší nebo nižší návštěvností.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Když Pavel mluvil o tom, co Ježíšovi pomohlo vytrvat, zdůraznil také, jak bychom měli žít: „S vytrvalostí běžme závod, který je nám předložen, přičemž se upřeně díváme na Ježíše, Hlavního zprostředkovatele a Zdokonalovatele naší víry.“
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
Úsek, který nyní známe jako 40. kapitolu, začíná v tomto starověkém dokumentu na posledním řádku sloupce, přičemž úvodní věta je dokončena v následujícím sloupci.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Věrný a rozvážný otrok to ví a dále poskytuje vedení v péči o Královy zájmy, přičemž je za podporu ze strany oddaných členů velkého zástupu vděčný.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Mají právo, moc a pravomoc hlásat mysl a vůli Boží Jeho lidu, přičemž jsou podřízeni všeobecné moci a pravomoci presidenta Církve.
Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội.
ESET je jediná společnost, která získala sedmdesát pět (75) ocenění VB100 od testovací organizace Virus Bulletin, přičemž za posledních šest let nevynechala žádnou hrozbu v rámci testů.
ESET là công ty đầu tiên nhận 54 giải thưởng VB100 từ Virus Bulletin và không bỏ qua một mối nguy cơ nào trong bài kiểm tra của Virus Bulletin trong 6 năm cuối.
Z toho vidíme, že Jehova vždy dbá na to, aby užíval své moci moudře a spravedlivě, přičemž je schopen uchránit věrné, kteří jej milují, a zničit zlé. — Žalm 145:20.
Thế thì chúng ta thấy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn cẩn thận khi sử dụng quyền hành Ngài cách khôn ngoan và công bình để có thể bảo toàn những người trung thành yêu mến Ngài và để hủy diệt kẻ ác (Thi-thiên 145:20).
18 Někdy jsme možná v situaci, kdy musíme udělat závažné rozhodnutí, přičemž to, k čemu je správné se přiklonit, není vždycky zcela zřejmé.
18 Đôi khi có những điều làm chúng ta khó quyết định và chúng ta không thấy ngay đường lối đúng.
Vypořádali se s nemocemi i s různými nároky, přestáli hrboly a šrámy smrtelnosti, kterým každý z nás čelí, přičemž některé nepochybně ještě leží před nimi.
Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa.
Je jich celkem 144 000, přičemž prvními z nich byli Ježíšovi věrní učedníci v prvním století. (Lukáš 12:32; 1. Korinťanům 15:42–44; Zjevení 14:1–5)
Tất cả gồm 144.000 người, và những người đầu tiên trong số ấy là những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất.—Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:42-44; Khải-huyền 14:1-5.
Opravdová kouzla jinými slovy popisují kouzla, která nejsou reálná, přičemž kouzla, která reálná jsou a mohou být předvedena, nejsou opravdová. "
Phép màu, nói cách khác, được quy cho là một phép không có thật, trong khi ảo thuật, mà có thể phô diễn được, thì lại không phải là phép màu thật. "
Zpráva v The Toronto Star definuje odpouštění jako „uznání, že jsme utrpěli bezpráví, přičemž upouštíme od nelibosti jakéhokoli druhu, a vůči člověku, který nám ublížil, posléze pocítíme soucit a dokonce lásku“.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
V březnu 2017 byli do hlavních rolí obsazeni Zoey Deutch a Glen Powell, přičemž Deutch nahradila Clarke a režisérkou se stala Claire Scanlon.
Tuy nhiên, vào tháng 3 năm 2017, Zoey Deutch và Glen Powell được công bố sẽ góp mặt trong phim, trong đó, Deutch sẽ thay thế cho Clarke, Claire Scanlon được chỉ định làm đạo diễn, biên kịch vẫn là Katie Silberman.
Google občas obdrží jednu knihu od několika stran, přičemž některé nebo všechny tyto strany jsou držiteli práv k publikování příslušné knihy.
Đôi khi, Google nhận được cùng một cuốn sách từ nhiều bên, một số hoặc tất cả các bên đó có thể có quyền xuất bản cho cuốn sách này.
Materiál a konstrukce: Obvykle kameny, přičemž nahoře na zdi byly často umístěny trnité větve.
Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường.
Google vytváří názvy a popisy (tzv. „úryvky“) stránek zcela automatizovaně, přičemž bere v úvahu jak obsah stránky, tak i odkazy na ni, které se vyskytují na internetu.
Google tạo tiêu đề trang và đoạn mô tả (hay "đoạn trích") trang theo cách hoàn toàn tự động, và cũng xem xét cả nội dung của trang lẫn các đoạn tham chiếu đến nội dung đó xuất hiện trên web.
Apollos se začal věnovat službě sboru, přičemž povzbuzoval bratry svou pohotovostí a horlivostí.
A-bô-lô đã tình nguyện phục vụ hội thánh, khuyến khích anh em qua sự chuẩn bị và lòng sốt sắng của ông.
Strávil nespočetné věky se svým Otcem Jehovou, přičemž konal jeho vůli a byl jeho „mistrem v díle“.
Ngài đã ở bên cạnh Đức Giê-hô-va trong một thời gian dài vô kể và làm theo ý muốn Cha ngài với tư cách là “thợ cái”.
7 A také mne zarmucuje, že musím o vás užívati tolika asmělých slov před vašimi manželkami a před vašimi dětmi, přičemž city mnohých jsou před Bohem nesmírně jemné a bcudné a křehké, což je Bohu libé;
7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng;
Toto jsem vypověděl u soudu, přičemž soudce byl velmi pozorný a bylo to velmi, velmi dlouhé slyšení kvůli této petici za obnovení procesu a ve výsledku jsem si koutkem oka povšiml, že možná bude soudce podle mě potřebovat o trochu více popostrčit dalšími věcmi, než jsou jen přibývající čísla.
Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přičemž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.