příčka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příčka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příčka trong Tiếng Séc.
Từ příčka trong Tiếng Séc có nghĩa là thanh chia tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příčka
thanh chia táchnoun |
Xem thêm ví dụ
Nadcházející album Ravenheart (2004) se udrželo v německých hudebních žebříčcích po sedm týdnů na 36. příčce. Album tiếp theo, Ravenheart (2004), đứng vững trên bảng xếp hạng trong bảy tuần, đạt thứ hạng 36. |
Při tomto střídání – pro Církev tak typickém – se nedostáváme „o příčku níž“, když jsme uvolněni, ani nepostupujeme „o příčku výš“, když získáme nové povolání. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
Album debutovalo na 1. příčce žebříčku Billboard 200 a stalo se komerčním úspěchem. Album mở đầu tại vị trí quán quân trên Billboard 200 và trở thành một sản phẩm thành công về mặt thương mại. |
Ta dvě vlákna DNA, struktura dvoušroubovice, drží pohromadě příčkami – vypadá to jako zkroucený žebřík. Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn. |
Právě jsem klesl na mou hlavu, když zvony příčku oheň a v horkém horečně motory, válcované za tepla tak, vedl o roztroušené vojska mužů a chlapců, a já Mezi přední, protože jsem vyskočil potoka. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Chris Brown a Sean Garrett) (33. příčka) a "One More Drink" (ft. Chris Brown et Lil Wayne) comme nouveau single” (bằng tiếng Pháp). |
Její singly Genie in a Bottle, What a Girl Wants and Come on Over Baby (All I Want Is You) byly na prvním místě hitparády Billboard Hot 100 během let 1999 a 2000 a singl I Turn to You byl na třetí příčce. Các đĩa đơn "Genie in a Bottle", "What a Girl Wants" và "Come on Over Baby (All I Want Is You)" đều đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100, còn "I Turn to You" xếp vị trí thứ 3. |
Vaše jména se objevily v seznamu na prvních příčkách. Tên của hai anh nằm ở đầu danh sách. |
Dosáhlo 107.místa v US Billboard 200 a 1.příčky v US Top Heatseekers. Album xếp thứ 107 trên bảng xếp hạng Billboard 200 và xếp thứ nhất trên bảng xếp hạng Top Heatseekers của Mỹ. |
Dalšími singly byly písně "Cry Me a River" (3. příčka), "Rock Your Body" (5. příčka) a "Señorita" (27. příčka). Các single khác gồm: "Cry Me A River" và "Rock Your Body". |
Saxobeat dosáhl na první příčky v mezinárodních hudebních hitparádách, kde se držel několik týdnů. Mr. Saxobeat chạm tới vị trí số 1 trên các bảng xếp hạng âm nhạc quốc tế và trụ hạng được nhiều tuần liền. |
Tato píseň se zprvu objevila na albu z roku 1990, Crazy World, hitem se však stala až roku 1991, kdy zaútočila na přední příčky hitparád nejen v Německu a po celé Evropě, ale také v USA (4. místo) a ve Velké Británii. Bài hát đã xuất hiện trên album năm 1990 có tên Crazy World, nhưng đã không trở thành một hit khắp thế giới cho đến năm 1991, khi nó lên đỉnh bảng xếp hạng ở Đức và khắp châu Âu, và #4 ở Hoa Kỳ và #2 ở Anh quốc. |
Skladba se držela 7 týdnů na 1. příčce Billboard Hot Mainstream Rock Tracks v létě 2000. Ca khúc từng đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot Mainstream Rock Tracks trong bốn tuần của tháng 7 năm 2000. |
Jedna příčka po druhé. Mỗi lần một bậc thôi. |
A ty příčky na žebříku jsou vodíkové vazby – protony, které fungují jako lepidlo mezi těmi dvěma vlákny. Và các thanh ngang của thang xoắn này là các liên kết hydro -- proton, có chức năng kết nối hai đường dài hai bên. |
Album 1984 od Van Halena dosáhlo obrovského úspěchu druhou příčkou v žebříčku alb Billboardu. Album của Van Halen, 1984 cũng là một thành công vang dội với vị trí số 2 trên bảng xếp hạng Billboard dành cho các album. |
Lidský genom je tvořen asi třemi miliardami párů bází neboli příček na žebříku DNA.19 Představ si encyklopedii, která má mnoho svazků, z nichž každý má víc než tisíc stran. Bộ gen người được tạo thành từ khoảng ba tỉ cặp bazơ, tức các bậc của thang ADN19. |
"Winter Song" dosáhl v roce 2011 druhé příčky v irské hitparádě Irish Singles Chart. Vào tháng 12 năm 2011, "Winter Song" đã đạt vị trí thứ 2 trên Irish Singles Chart. |
Michael Jackson) (9. příčka). Michael Jackson” (bằng tiếng Pháp). |
„Když stoupáte po žebříku, musíte začít dole a stoupat příčku po příčce, dokud nevylezete nahoru; a stejné je to i se zásadami evangelia – musíte začít s první a jít dále, dokud se nenaučíte všem zásadám oslavení. “Khi leo lên một cái thang, các anh chị em cần phải bắt đầu từ dưới và leo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đinh; và nó cũng như vậy với các nguyên tắc phúc âm— các anh chị em cần phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên, và tiếp tục cho đến khi các anh chị em học được tất cả các nguyên tắc của sự tôn cao. |
Nahráno během tří týdnů a vydáno v únoru 1994 – album Dookie se stalo komerčním úspěchem, také za značné pomoci MTV, díky hraní videoklipů písniček Longview, Basket Case a When I Come Around, přičemž všechny tři se umístily na první příčce v žebříčku Modern Rock Tracks. Album được ghi âm trong vòng 3 tuần và phát hành vào tháng 2 năm 1994, Dookie nhanh chóng thành công vang dội với sự giúp sức của MTV khi kênh này liên tục trình chiếu 3 video các đĩa đơn của album, "Longview", "Basket Case", and "When I Come Around", 3 đĩa đơn này đều chiếm vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Modern Rock Tracks. |
Přesto, podle pravidel Tennis Masters Cupu, nemá účastník figurující na osmé příčce žebříčku ATP Race jistotu účasti. Tuy nhiên, theo luật của giải đấu, tay vợt xếp thứ 8 trong bảng xếp hạng ATP Race không đảm bảo một suất tham dự. |
Výzva, kterou ten fenomén vytváří, kterou ekonomové nazývají polarizace zaměstnanosti, je vyřazování příček v ekonomickém žebříčku, snižování velikosti střední třídy a vytvoření tak více vrstvené společnosti. Thử thách mà hiện tượng này tạo ra, gọi là sự phân cực việc làm, tức là loại trừ cấp bậc trong thang kinh tế, bó hẹp tầng lớp tiểu tư sản và có thể tạo ra một xã hội phân tầng hơn. |
Toto album obsadilo první příčky v úspěšnosti v Anglii a Irsku. Album này đã đứng thứ nhất ở Ireland và Anh. |
Skutečné molekulární enzymové stroje se po DNA pohybují rychlostí asi sto příček neboli párů bází za sekundu.23 Pokud by DNA měla velikost železniční tratě, molekulární stroj by po ní uháněl rychlostí přes 80 kilometrů za hodinu. Bộ máy enzym chạy dọc theo “đường ray” ADN, mỗi giây đi được khoảng 100 thanh ngang, tức các cặp bazơ23. Nếu “đường ray” này bằng kích cỡ của đường ray xe lửa, thì bộ máy enzym sẽ di chuyển với vận tốc trên 80km/giờ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příčka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.