přidělit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přidělit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přidělit trong Tiếng Séc.

Từ přidělit trong Tiếng Séc có các nghĩa là phân bổ, cấp phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přidělit

phân bổ

cấp phát

Xem thêm ví dụ

Pokud váš poskytovatel e-mailových služeb změní domény, může vám přidělit novou e-mailovou adresu, která se od tohoto uživatelského jména liší.
Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn.
Důrazně doporučujeme přidělit přenosům s vysokou sledovaností alespoň jednoho speciálního moderátora chatu.
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao.
Zvěstovatelům, kteří špatně chodí, může přidělit ulici, kde je rovný terén nebo kde je u domů jen málo schodů.
Những công bố có sức khỏe kém có thể được phân công đi ở khu phố bằng phẳng hoặc khu mà nhà cửa không có nhiều bậc thang.
Po vytvoření služby typu aplikace a web můžete všem uživatelům Firebase přidělit maximální oprávnění ve službě Analytics. Máte tyto možnosti:
Sau khi tạo Thuộc tính web và ứng dụng, bạn có thể chọn đặt quyền tối đa đối với Analytics cho tất cả người dùng Firebase thành một trong các cấp độ sau:
Můžeme vám přidělit deset miliard.
Chúng tôi đã chuẩn bị 10 tỷ.
Počet promoakcí, které lze přidělit prostřednictvím vašeho účtu správce, není omezen.
Chúng tôi không giới hạn số lượng ưu đãi khuyến mại có thể được cấp qua tài khoản người quản lý của bạn.
Reklamní sestavy můžete také rozdělit do samostatných kampaní a přidělit tak rozpočet tématům, která jsou pro vás nejdůležitější.
Bạn cũng có thể tách nhóm quảng cáo của mình thành các chiến dịch để phân bổ ngân sách cho các chủ đề quan trọng nhất đối với bạn.
Jestliže je vyhlídka na tak užitečné výsledky, jak tedy účinně přidělit pověření?
Vì lợi ích hiển nhiên như vậy, làm sao một người có thể giao phó trách nhiệm một cách hữu hiệu?
No, ale kam ho mám přidělit?
Nhưng đưa cậu vào đâu bây giờ?
Uživatelé Analytics pak mohou při úpravách nastavení služby typu aplikace a web všem uživatelům Firebase přidělit maximální oprávnění ve službě Analytics. Mají tyto možnosti:
Những người dùng Analytics sau đó chỉnh sửa tùy chọn cài đặt Thuộc tính web và ứng dụng có thể chọn đặt quyền tối đa đối với Analytics cho tất cả người dùng Firebase thành một trong các cấp độ sau:
Vybranou látku by si měl dozorce školy nejprve přečíst a teprve potom úkol přidělit studujícímu, a to s ohledem na jeho věk a schopnosti.
Giám thị trường học phải xem xét tài liệu trước khi giao, sao cho tài liệu phù hợp với lứa tuổi và khả năng của học viên.
Na základě těchto informací pak můžete rentabilně přidělit marketingové prostředky na akvizici těchto uživatelů.
Với thông tin đó trong tay, bạn có thể xác định phân bổ tài nguyên tiếp thị có thể sinh lợi cho việc chuyển đổi của những người dùng đó.
Odhad nabídky pro první stránku je přibližná maximální cena za proklik (CPC), kterou bude třeba přidělit klíčovému slovu, aby se reklama při vyhledávání dotazu přesně odpovídajícího danému klíčovému slovu zobrazila na první stránce s výsledky vyhledávání Google.
Ước tính giá thầu trang đầu tiên xấp xỉ giá thầu giá tối đa mỗi nhấp chuột (CPC) để quảng cáo của bạn tiếp cận trang đầu tiên của kết quả tìm kiếm của Google khi truy vấn tìm kiếm phù hợp chính xác với từ khóa của bạn.
Rozpočet můžete rozdělit rovnoměrně, nebo můžete kampaním, které jsou pro vaše cíle důležitější, přidělit větší část.
Bạn có thể phân chia ngân sách đều nhau hoặc dành phần ngân sách lớn hơn cho các chiến dịch quan trọng hơn cho mục tiêu.
Ale můžu ti přidělit jen čtvrt tabulky.
Tôi chỉ có thể chia cho chị một phần.
Podobné porovnání můžete provést podle kterékoli jiné dimenze a následně podle výsledků přidělit finanční zdroje.
Bạn có thể thực hiện các so sánh tương tự bằng bất kỳ thứ nguyên nào khác và phân bổ tài nguyên cho phù hợp.
Po nastavení účtu správce do něj můžete přizvat další uživatele a přidělit jim různé úrovně přístupu.
Sau khi thiết lập tài khoản người quản lý, bạn cũng có thể mời người dùng khác vào tài khoản người quản lý của bạn và cấp cho họ các cấp truy cập khác nhau.
K pověřování patří přidělit úkol a sledovat, jak je plněn
Ủy nhiệm bao hàm giao công việc cho người khác và quan tâm đến tiến độ của việc ấy
Zvažte také, jestli by se vysoce výkonným účtům nevyplatilo přidělit více prostředků.
Bạn cũng có thể muốn xem xét phân bổ nhiều tài nguyên hơn cho các tài khoản hiệu suất cao.
Jejich nedochvilnost vede k tomu, že je například nutné nově uspořádat skupiny, které pojedou společně do služby autem, a také jinak přidělit obvody.
Khi có người đến trễ, người ta thường phải sắp xếp lại ai đi với ai và đi khu vực nào.
Služební výbor sboru by tě měl co nejdřív přidělit do některé ze služebních skupin.
Ủy ban Công tác Hội thánh nên nhanh chóng chỉ định anh chị vào một nhóm rao giảng.
Bylo to čistě Johnově rozhodnutí přidělit mi Peteho ke zpracování tohoto tématu.
Rõ ràng là John quyết định kéo Pete vào chuyện này.
V tabulce níže uvádíme přehled úrovní přístupu, které lze uživatelům účtů správce přidělit, společně s popisem činností, jež jsou na jednotlivých úrovních povoleny.
Dưới đây là tổng quan về các cấp truy cập khác nhau đối với người dùng tài khoản người quản lý và điều họ có thể làm:
V rodině a v malých třídách můžete některým členům přidělit více znaků.)
Trong các gia đình và lớp học ít người, một số học viên có thể được chỉ định nghiên cứu hơn một đặc điểm.)

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přidělit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.