přihláška trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přihláška trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přihláška trong Tiếng Séc.

Từ přihláška trong Tiếng Séc có các nghĩa là đăng ký, việc đăng ký, sự đăng ký, sự ghi, đăng ký cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přihláška

đăng ký

(registration)

việc đăng ký

(registration)

sự đăng ký

(registration)

sự ghi

đăng ký cư trú

Xem thêm ví dụ

Avšak poklidný běh jejich života se náhle změnil díky jasnému duchovnímu vnuknutí, že mají okamžitě odeslat přihlášku ke službě na misii.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Kromě toho schvaluje různé přihlášky zvěstovatelů, například do pomocné nebo pravidelné průkopnické služby.
Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức.
Škola se jí neozvala, a tak, když se prezentační den přibližoval, zavolala do školy v domnění, že její přihlášku nejspíš ztratili.
Nó không thấy nhà trường trả lời, và khi gần đến Ngày Tìm Hiểu về Nghề Nghiệp, cuối cùng nó gọi điện thoại cho trường học, nghĩ rằng có thể họ đã làm mất lá đơn của nó.
„Asi ze smyslu pro povinnost a z touhy nelišit se jsem vyplnil přihlášku [na misii] a odeslal jsem ji, přičemž zvlášť pečlivě jsem vyplnil kolonku označující, že mým největším přáním je sloužit v cizině v cizím jazyce.
“Tôi đoán tại vì bổn phận và truyền thống trong gia đình, nên tôi đã điền đơn của tôi [xin đi truyền giáo] và gửi đơn đi, và đã rất cẩn thận đánh dấu vào cột chữ cho biết ước muốn lớn nhất của mình là phục vụ ở ngoại quốc và nói tiếng ngoại quốc.
Přihlášku můžete odeslat ihned.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
Mnozí průkopníci, kteří na tento sjezd přijeli ze zámoří, dostali přihlášku do biblické školy Strážné věže Gilead, která probíhala poblíž South Lansingu ve státě New York.
Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York.
Konkurenční patentová přihláška ze strany CDC byla v roce 1990 zrušena poté, co firma Chiron vyplatila 1,9 miliónu amerických dolarů CDC a 337 500 amerických dolarů doktoru Bradleymu.
Chiron đệ đơn xin cấp bằng sáng chế về siêu vi C và chẩn đoán siêu vi C. Vào năm 1990, CDC rút đơn xin cấp bằng sáng chế cạnh tranh sau khi Chiron trả 1,9 triệu đô la Mỹ cho CDC và 337.500 đô la Mỹ cho Bradley.
Přihláška zrušená, kvůli závažné změně výsledků ve škole.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Hledejte zdroje, které vás provedou vyplněním jednotlivých řádků přihlášky.
Tìm kiếm các tài nguyên hướng dẫn bạn từng bước trong khi đăng ký.
Přihláška byla brzy schválena a já jsem se 10. března 1952 stal betelitou.
Sau đó không lâu, tôi được mời đến phụng sự tại Bê-tên vào ngày 10-3-1952.
Stále si myslela: ‚Nejprve si najdu práci, pak si podám přihlášku do průkopnické služby.‘
Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’.
Přihlášky do pravidelné průkopnické služby by měly být odbočce zaslány nejméně 30 dní před plánovaným datem zahájení průkopnické služby.
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
Uveď, že ještě není pozdě podat si přihlášku.
Nên giải thích là chưa quá muộn để nộp đơn.
1995 – Lotyšsko podalo přihlášku do EU.
Năm 1995, Latvia đệ đơn xin gia nhập Liên hiệp châu Âu.
Také při vyplňování přihlášky do nějakého odvětví celodobé služby bychom nikdy neměli zkreslovat údaje o svém zdraví ani o čemkoli jiném. (Přísloví 6:16–19)
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
Nečekané překvapení jsme s Hazel zažili v listopadu 1954. Z odbočky svědků Jehovových v Londýně mi přišla přihláška ke službě krajského dozorce — to znamenalo každý týden navštěvovat jiný sbor.
Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần.
Nějakou dobu předtím bratři hledali ty, kdo by byli ochotní pracovat na stavbách, a tak jsme vyplnili přihlášku ke službě v betelu, světovém ústředí svědků Jehovových v Brooklynu v New Yorku.
Trước đó, hưởng ứng lời kêu gọi cần người có khả năng xây dựng, chúng tôi đã nộp đơn xin phục vụ tại nhà Bê-tên, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York.
Neměla jsem ještě potřebný věk, nicméně bratr Nathan Knorr řekl, že moji přihlášku odloží „na později“.
Tôi chưa đủ tuổi nhưng anh Nathan Knorr nói anh sẽ giữ đơn của tôi để xét sau.
Povzbudila mě však slovy: „Vyplňte ty přihlášky.
Nhưng mẹ khuyến khích tôi: “Con hãy điền những đơn này đi.
A pokud už jím jsi, přemýšlel jsi o tom, že by sis podal přihlášku do školy pro zvěstovatele Království?
Nếu đang làm tiên phong, anh chị đã nghĩ về việc nộp đơn tham dự Trường cho người rao truyền Nước Trời chưa?
V 15 letech jsem se stal členem Církve a čtyři roky poté jsem si podal přihlášku na misii.
Tôi gia nhập Giáo Hội lúc tôi 15 tuổi, và bốn năm sau, tôi nộp đơn xin đi truyền giáo.
Susanne vypráví: „Podala jsem přihlášku do pravidelné průkopnické služby.
Chị kể: “Tôi nộp đơn xin làm tiên phong đều đều.
V červenci toho roku jsme si podali přihlášku do betelu, protože jsme si moc přáli sloužit ve světovém ústředí.
Vào tháng 7 năm đó, chúng tôi nộp đơn vào Bê-tên vì ao ước được phục vụ ở trụ sở trung ương.
Povzbuď zvěstovatele, aby si po shromáždění vyzvedli přihlášku do pomocné průkopnické služby.
Khuyến khích những người công bố đi nhận đơn làm tiên phong sau buổi họp.
Jak mám podat přihlášku, abych byl tvým parťákem do chaty?
Làm sao để nộp đơn xin làm người sai vặt của em?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přihláška trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.