příjmy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ příjmy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příjmy trong Tiếng Séc.

Từ příjmy trong Tiếng Séc có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, hoa lợi, lợi, lợi tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ příjmy

thu nhập

(revenue)

Thu nhập

hoa lợi

(revenue)

lợi

(gains)

lợi tức

(revenue)

Xem thêm ví dụ

Koupit si ho mohli i lidé s nízkými příjmy.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
Nejlepší způsob, jak měřit účinek více reklamních jednotek, je zkoumat dopad na celkové příjmy.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Na začátku třetího měsíce jsem jednou pozdě v noci seděl za přepážkou na příjmu a střídavě vzlykal a usínal ve snaze vyplnit přijímací zprávu pro malého chlapce se zápalem plic.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Nemusíme vymýšlet nová řešení, protože je už máme -- cash flow půjčky založené na příjmech, ne na aktivách, půjčky, jenž využívají nezástavní smlouvy, protože ženy často nevlastní půdu.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Zachycení vztahu sdílení příjmů mezi vámi a jiným majitelem obsahu
Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác
Zdůrazňuji, nerovnost ve výši příjmů není dobrá věc.
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì.
Autoři účastnící se partnerského programu YouTube mohou nyní sdílet příjmy plynoucí z vhodných videi s převzatými písněmi na YouTube, jakmile jsou tato videa nárokována vlastníky obsahu hudebních vydavatelů.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Mobil s nejlepším příjmem.
Tôi muốn xem loại di động có tín hiệu tốt.
Od té doby jsme zdvojnásobili počet silnic v Americe a nyní utratíme pětinu našich příjmů za dopravu.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Naproti tomu konečné příjmy představují veškeré tržby, které vám budou vyplaceny za platná kliknutí a zobrazení (bez tržeb od inzerentů, kteří ve vašem obsahu zobrazili reklamy, ale společnosti Google neuhradili své závazky).
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Můžete vytvořit dvě přidružení pro sledování pro stejného partnera, z nichž každé bude odrážet podíl z příjmů a cílit na přidružený inventář.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
Pokud inzerujete v Severní Americe a ze služby Google Ads vám plynou příjmy z podnikatelské činnosti, musíte při podávání daňového přiznání uvést daňové identifikační číslo (TIN) společnosti Google.
Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế.
Žádná doložení příjmů.
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập.
Veďte si záznamy o veškerých příjmech a výdajích vaší domácnosti po dobu dvou týdnů, případně jednoho měsíce, pokud to je pro vás praktičtější.
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần.
Dosud jsme však k příjmu informací používali speciální zařízení – – malé detektory záření, které přijímaly informace zakódované v datech.
Nhưng đến nay, chúng ta chỉ đang sử dụng các thiết bị đặc biệt- máy dò ảnh nhỏ, để nhận thông tin được mã hóa của dữ liệu.
(Smích) (Potlesk) Nezáleží na věku, příjmu ani kultuře.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Japonsko šlo tímto způsobem až do úplného dotažení, a pak už následují s jinými vysoko příjmovými ekonomikami.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Vnitřní trh s otroky se stal důležitým zdrojem příjmů pro mnoho majitelů plantáží a obchodníků.
Hoạt động giao thương nô lệ nội địa trở thành một nguồn của cải quan trọng đối với nhiều chủ đồn điền và giới thương buôn.
Z tohoto důvodu majitelům stránek povolujeme jen výjimečně, aby se o příjmy z programu AdSense dělili s partnery z řad třetích stran.
Vì lý do này, chúng tôi hiếm khi cho phép các nhà xuất bản phân phối thu nhập AdSense của họ với các đối tác của bên thứ ba.
Vyplatíme vám nicméně všechny konečné příjmy, do kterých se započítávají všechna platná kliknutí a zobrazení.
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
Vysoce kvalitní a dobře viditelné stránky vám následně mohou přinést větší příjmy v programu AdSense.
Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn.
Vlastně se řadí výš než jiné vlády, jako má vlastní, vláda USA, nebo Švýcarska, které mají vyšší průměrné hladiny příjmů, ale nižší pozici na vyváženosti práce a života.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
Pokud jste cizinec bez trvalého pobytu, který má příjmy z programu Ad Exchange, tyto příjmy jsou považovány za platby za osobní služby.
Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân.
Laffer představil křivku jako pedagogický nástroj ukazující, že za určitých okolností snížení daňových sazeb může ve skutečnosti zvýšit příjmy státního (byrokratického) rozpočtu a není třeba je kompenzovat snížením vládních výdajů nebo zvýšením půjček.
Laffer trình bày đường cong như một phương sách giáo dục để chỉ ra rằng trong một số hoàn cảnh thì việc giảm thuế suất trên thực tế sẽ làm gia tăng thu nhập của ngân sách nhà nước và không nhất thiết phải bù đắp bằng giảm chi tiêu ngân sách hay gia tăng vay mượn.
Jestliže všichni členové rodiny spolupracují na tom, aby vyšli s celkovým příjmem rodiny, ušetří si tím mnoho problémů.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příjmy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.