přiložený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přiložený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přiložený trong Tiếng Séc.

Từ přiložený trong Tiếng Séc có các nghĩa là đính kèm, no, hoàn toàn, bao gồm cả, kể cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přiložený

đính kèm

(attached)

no

hoàn toàn

bao gồm cả

kể cả

Xem thêm ví dụ

„Nedávno jsem obdržel dědictví, a protože toho, co ‚chci‘, je málo a toho, co ‚potřebuji‘, je ještě méně, rád bych přiloženými penězi vypomohl při výstavbě sálů Království, kterých je v mnoha zemích tolik zapotřebí.“
“Gần đây tôi nhận được một gia tài, và vì những gì tôi ‘muốn’ thì ít, những gì tôi ‘cần’ lại càng ít hơn, tôi muốn các anh dùng món tiền kèm theo đây để giúp xây cất thêm Phòng Nước Trời mà nhiều nước đang hết sức cần”.
Když jsem si prohlížel přiloženou fotografii, na které byl v bílém křestním oblečení společně s misionáři, kteří ho učili, zalily se mi oči slzami.
Mắt tôi nhòa lệ khi tôi nhìn vào tấm ảnh gửi kèm trong thư với cậu ấy trong quần áo báp têm màu trắng và với những người truyền giáo mà đã giảng dạy cho cậu ấy.
Smazáním údajů o přiložení odstraníte ze zařízení i informace o přiložení telefonu v obchodech.
Việc xóa hoạt động nhấn cũng sẽ xóa các lần nhấn tại cửa hàng khỏi thiết bị.
Dokonce existoval jeden typ kardiostimulátoru, jehož činnost bylo možné narušit přiložením obyčejných sluchátek.
Đó là một mảnh của NPR mà một số máy ICD này có thể thực sự bị gián đoạn khi đang vận hành đơn giản chỉ bằng cách áp một cặp tai nghe vào chúng.
K dopisu byla přiložena suma peněz od tohoto zaměstnance, která kryla nejenom cenu oněch věcí, ale i úroky.
Kèm theo với bức thư là một số tiền để trang trải không những cho những vật liệu mà còn cho tiền lời nữa.
Můžete jim na libovolný platný e-mailový účet zaslat e-mail s přiloženým souborem PDF zobrazujícím váš panel.
Bạn có thể gửi cho họ email được tùy chỉnh với tệp PDF được đính kèm hiển thị trang tổng quan của bạn cho bất kỳ tài khoản email hợp lệ nào.
5Platí pouze pro optimalizovaná zařízení Nexus, jako je Nexus 6P a Nexus 5X, nabitá pomocí přiložené 15W (5V/3A) nabíječky s portem USB Type-CTM.
5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm.
Přiložen byl šek na osmdesát jedna dolarů.
Một tờ séc 81 đô-la được gửi kèm theo!
Červi jsou přiloženi přímo na Adamovy popáleniny.
Những con giòi được đặt trực tiếp vào các vết bỏng của Adam.
Existují i jiné názory, zdá se však, že ztroskotání na Maltě — jak je ukázáno na přiložené mapě — je v souladu se zprávou v Bibli.
Dù có người đưa ra những địa điểm khác, sự đắm tàu ở Man-tơ như được thấy trên bản đồ kèm theo dường như hòa hợp với lời tường thuật Kinh Thánh.
Později si přečetl také přiloženou Strážnou věž a jeden článek v tomto časopisu ho přiměl k tomu, aby důkladně prozkoumal svou celoživotní víru v Trojici.
Sau này, ông cũng đọc tạp chí Tháp Canh song hành với tạp chí này, trong đó có một bài khiến ông xem xét kỹ lưỡng giáo lý Chúa Ba Ngôi mà từ nhỏ ông vẫn tin theo.
Přiloženými penězi bychom rádi přispěli na výstavbu nějakého sálu Království v některé z chudších zemí.“
Chúng tôi mong muốn đóng góp món tiền kèm theo đây để trợ giúp công việc xây cất Phòng Nước Trời tại một nước nghèo”.
Po zveřejnění můžete upravit její znění, hodnocení i přiložené obrázky.
Sau khi bài đánh giá được xuất bản, bạn có thể chỉnh sửa nội dung mình đã viết hoặc thay đổi xếp hạng và hình ảnh bạn đã đưa vào.
Každému bydlícímu byl zaslán osobní dopis a do obálky k němu byly přiloženy dva traktáty.
Mỗi người sống trong đó nhận được một lá thư riêng có kèm theo hai tờ giấy nhỏ.
Z mnoha finančních darů — ‚pomoc při výjimečných výdajích,‘ stálo na přiložených lístcích — jsme zaplatili splátku na dům, inkaso a jiné výdaje.
Chúng tôi nhận được hàng chục món quà bằng tiền mặt—‘để thanh toán những phí tổn phụ’, những thiếp kèm theo thường nói như thế—và chúng tôi đã dùng để trả tiền nhà hàng tháng, tiền điện nước và các phí tổn khác.
Co vidíte tady na obrazovce je lidský vlas, přiložený na jehlu vyrobenou z hedvábí. to jen aby jste měli pojem o její velikosti.
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
Byla přiložena i zpráva zmiňující se o vlaku, ačkoli jsou tunely obklopující Parlament neprodyšně uzavřené
Một báo cáo riêng lẻ đã được đưa ra...... gợi ý tàu điện ngầm sẽ là phương tiện của hắn, cho dù đường ngầm quanh Quốc Hội...... đã bị đóng cửa
7 aSekera je přiložena ke kořeni stromu; a každý strom, který nenese dobrého bovoce, bude poražen a uvržen do ohně.
7 aChiếc rìu đã để kề ở gốc cây; và cây nào không sinh btrái tốt thì sẽ bị đốn đi và ném vào lửa.
Chcete-li ze své dosavadní aktivity ve službě Google Pay smazat konkrétní činnost, například platbu v obchodě, v aplikaci či na webu nebo žádost o platbu zaslanou či přijatou od přátel či rodiny, případně informace o přiložení telefonu, postupujte takto:
Để xóa các hoạt động cụ thể như các lượt thanh toán tại cửa hàng, trong ứng dụng và trên web, các yêu cầu gửi hoặc nhận tiền từ bạn bè hoặc gia đình và các lượt giao dịch (các lượt nhấn) từ hoạt động Google Pay trước đây của bạn, hãy làm như sau:
Pokud chcete napsat Společnosti a požádat o návrh, kam byste se mohli přestěhovat, musí být k vašemu dopisu přiložen dopis s vyjádřením služebního výboru vašeho sboru.
Nếu muốn viết thư để Hội đề nghị nơi nào nên dọn, bạn phải kèm theo lá thư có chữ ký của Ủy Ban Công Tác Hội Thánh cùng với lá thư của bạn.
Byla přiložena i zpráva zmiňující se o vlaku, ačkoli jsou tunely obklopující Parlament neprodyšně uzavřené.
Một báo cáo khác gợi ý hắn sẽ sử dụng tàu điện ngầm mặc dù đường tàu quanh Quốc hội đã bị đóng cửa.
Vražedná zbraň přiložena.
Bao gồm hung khí giết người.
9 Pročež, mou duši tíží, že vás budu nucen napomenouti pro přísné přikázání, které jsem obdržel od Boha, kvůli vašim zločinům, abych zvětšil rány těch, které již byly zraněny, namísto utěšení a zhojení jejich ran; a ty, které zraněny nebyly, namísto hodování na příjemném slovu Božím, mají dýky přiloženy, aby probodly jejich duši a zranily jejich jemnou mysl.
9 Vậy nên, thật là một gánh nặng cho tâm hồn tôi, khi tôi nhận được lệnh truyền nghiêm nhặt của Thượng Đế bắt buộc tôi phải khiển trách về những tội ác của các người, mở rộng vết thương của những người đã bị thương, thay vì an ủi và hàn gắn vết thương của họ; còn những ai không bị thương, thì thay vì được nuôi dưỡng bằng những lời êm ái của Thượng Đế, họ lại bị những lưỡi dao găm đâm xuyên qua tâm hồn và làm tổn thương tâm trí mềm yếu của họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přiložený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.