přiměřeně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přiměřeně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přiměřeně trong Tiếng Séc.
Từ přiměřeně trong Tiếng Séc có các nghĩa là cân xứng, tùy, tùy theo, thích hợp, hợp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přiměřeně
cân xứng(proportionately) |
tùy
|
tùy theo
|
thích hợp(appropriately) |
hợp với
|
Xem thêm ví dụ
13 Než mladý učiní krok oddanosti, měl by mít přiměřené poznání, aby chápal, oč jde, a měl by usilovat o osobní vztah k Bohu. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Slovník Webster’s Dictionary definuje slovo „slušný“ v tomto kontextu jako „přiměřený, postačující“. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
MÁŠ také pocit, že žiješ v napětí a že jsi příliš unaven, než abys mohl přiměřeně plnit své teokratické odpovědnosti? BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
Přiměřená reakce.. Gặp chút khủng hoảng. |
Nedokonalé lidské systémy, jak ekonomické, tak politické, v některých částech světa například nezajišťují dětem přiměřenou zdravotní péči, odpovídající vzdělání a dostatek potravy a ani je nechrání před metlou dětské práce a před žalostnými životními podmínkami. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Packard dodává, že kvůli nedostatku přiměřené péče o dítě je ve Spojených státech „dnes několik miliónů dětí ve svém raném věku ochuzeno o dobrou péči“. — Our Endangered Children (Naše ohrožené děti). Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Jeden slovník definuje spokojeného člověka jako někoho, kdo je „přiměřeně šťastný a spokojený se svými okolnostmi“. Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có. |
21 Čtvrtým cílem přiměřeného vzdělání je vybavit člověka praktickými dovednostmi potřebnými pro každodenní život. 21 Mục tiêu thứ tư của một nền giáo dục thăng bằng là để cung cấp sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. |
Pokud je ve vašem okolí nějaká hlubší voda, počkejte, až dítě dosáhne přiměřeného věku, než mu dovolíte hrát si venku bez dozoru. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
16 Po uplynutí přiměřené doby se zvěstovatel může pokusit diskrétně pokračovat v propracovávání daného domu. 16 Có lẽ sau một khoảng thời gian hợp lý, các công bố có thể cố gắng thận trọng trở lại rao giảng ở chung cư đó. |
Krátce po vydání alba, označil George Harrison "Maybe I'm Amazed" a "That Would Be Something" jako výborné songy a ostatní skladby jako přiměřené. Không lâu sau khi album phát hành, George Harrison cho rằng ca khúc trên và "That Would Be Something" là những bài "hay" song phần còn lại "chẳng tạo nên điều gì với tôi". |
12 Druhým cílem přiměřeného vzdělání by mělo být: naučit se čitelně psát. 12 Mục tiêu thứ hai là sự giáo dục thăng bằng nên giúp chúng ta học viết rõ ràng. |
V rozsahu určeném zákonem a podmínkami uvedenými v požadavku třetí strany vám společnost Google: (a) neprodleně oznámí, že obdržela požadavek třetí strany; (b) vyhoví vašim oprávněným požadavkům ohledně jejích možností rozporovat požadavek třetí strany; (c) poskytne informace a nástroje v přiměřené míře potřebné k reakci na požadavek třetí strany. Trong phạm vi được luật pháp và các điều khoản của Yêu cầu của bên thứ ba cho phép, Google sẽ: (a) thông báo ngay cho bạn về việc nhận được Yêu cầu của bên thứ ba; (b) tuân thủ yêu cầu hợp lý của bạn về nỗ lực phản đối Yêu cầu của bên thứ ba; và (c) cung cấp cho bạn thông tin hoặc công cụ cần thiết một cách hợp lý để phản hồi Yêu cầu của bên thứ ba. |
Na tom, jak se na nás dívají druzí lidé, by nám mělo přiměřeně záležet především proto, že jsme křesťané, ordinovaní služebníci Jehovy Boha. Đặc biệt với tư cách là tín đồ Đấng Christ, được bổ nhiệm là người truyền giáo của Đức Chúa Trời, chúng ta phải có sự quan tâm lành mạnh về quan điểm của người khác đối với chúng ta. |
Ovšem ti, kdo to dokáží, by při rozhovoru s druhými měli stát v přiměřeně vzpřímené poloze, aby svým držením těla nevyjadřovali lhostejnost ani omluvný postoj. Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà. |
V listu „The National Catholic Reporter“ se psalo, že „tradiční církev nedokázala přiměřeně splnit lidské požadavky a potřeby“. Tờ National Catholic Reporter nói đến “sự thất bại của giáo hội cổ truyền nhằm đáp ứng cách thích nghi các nguyện vọng và nhu cầu của nhân loại”. |
Po uplynutí přiměřené doby je rozdělte do skupinek a vybídněte je, aby si v nich vyzkoušeli učit o tom, co si připravili. Sau khi có đủ thời gian rồi, hãy chia các giảng viên ra thành các nhóm và mời họ thực tập giảng dạy các bài học mà họ đã chuẩn bị cho các nhóm của họ. |
U všech zařízení, která se používají k uchování a zpracování zákaznických dat, budou dodržovány přiměřené bezpečnostní postupy, které nebudou tato data chránit hůře než bezpečnostní postupy pro zařízení, na kterých společnost Google uchovává a zpracovává vlastní informace podobného typu. Tất cả cơ sở dùng để lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật hợp lý và các tiêu chuẩn đó có khả năng bảo vệ không kém gì các tiêu chuẩn bảo mật tại các cơ sở nơi Google lưu trữ và xử lý thông tin cùng loại. |
Dejte takhle, to se jeví jako přiměřené. Đặt như vậy, nó đã có vẻ hợp lý. |
Bez váhání uznal, že peníze jsou potřeba; mít přiměřené finanční prostředky je lepší než muset žít v odříkání nebo chudobě. Ông sẵn sàng công nhận rằng chúng ta cần phải có một ít tiền bạc; có đầy đủ về tài chánh còn tốt hơn là phải sống khắc khổ hoặc trong cảnh túng thiếu (Truyền-đạo 7:11, 12). |
To, zda je závěr přiměřeně dlouhý, lze určit podle jeho účinku na posluchače. Độ dài thích hợp của phần kết luận có thể được xác định qua hiệu quả của nó đối với cử tọa. |
Při takové přiměřené péči mohou misionáři věnovat nejméně 140 hodin měsíčně kázání dům od domu a vedení biblických studií s lidmi, kteří o to mají zájem. Nhờ có sự chăm lo vừa phải này các giáo sĩ có thể dành ít nhất 140 giờ mỗi tháng để rao giảng từ nhà này sang nhà kia và điều khiển học hỏi Kinh-thánh với những người chú ý. |
Je dobře, jestliže ti k získání kvalifikace pro přiměřené zaměstnání postačí středoškolské vzdělání. Nếu các em đủ khả năng để xin được việc làm đủ sống với trình độ trung học thì điều đó là tốt. |
Proč je důležité, abychom měli přiměřená zařízení, kde se můžeme scházet? Tại sao rất quan trọng để có đủ chỗ cho sự nhóm họp? |
Proč nezkusit manžela přiměřeného věku? Tại sao không thử với một người đúng tuổi, và biết chiều chuộng phụ nữ? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přiměřeně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.