příměs trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ příměs trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příměs trong Tiếng Séc.

Từ příměs trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm chán nản, chất pha trộn, pha trộn, làm tan nát, xông tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ příměs

làm chán nản

(dash)

chất pha trộn

pha trộn

làm tan nát

(dash)

xông tới

(dash)

Xem thêm ví dụ

A a na konec, příměs základní.
Cuối cùng là cung đáy:
Tyto oblasti se nazývají molekulární mračna a jsou většinou tvořena vodíkem s příměsí ~23–28 % helia a malým procentem těžších prvků.
Những vùng này được gọi là các đám mây phân tử, chúng chứa chủ yếu hiđrô và khoảng 23 – 28% heli cùng một ít phần trăm các nguyên tố nặng hơn.
Silná příměs semitských prvků jak v rané řecké mytologii, tak v řeckých kultech je nyní učenci tak všeobecně uznávána, že není třeba dalšího komentáře.
Ngày nay, các học giả đều công nhận là đã có sự pha trộn mạnh mẽ các dạy dỗ của người Xêmít vào các chuyện thần thoại và sự thờ phượng của Hy Lạp thời ban đầu. Điều này quá rõ, không cần thảo luận thêm.
K drahému nardu byly často přidávány levnější příměsi, nebo se dokonce vyráběly jeho napodobeniny.
Vì dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.
(Přísloví 10:20) To, co říká spravedlivý člověk, je čisté — jako vysoce kvalitní, přečištěné stříbro, v němž nejsou žádné příměsi.
(Châm-ngôn 10:20) Điều gì người công bình nói là tinh khiết—giống bạc nguyên chất, có phẩm chất cao, không có tạp chất.
Benzin s příměsí olova se v posledních letech sice ve většině vyspělých států přestal prodávat, ale Světová zdravotnická organizace (WHO) uvádí, že téměř ve 100 zemích světa je stále používán.
Trong những năm gần đây, dù đa số các nước phát triển không còn dùng xăng pha chì, nhưng Tổ chức Y tế Thế giới cho biết gần 100 nước vẫn đang dùng.
Zde je možné redukovat navázanou energii o zhruba 25 procent použitím odlehčeného betonu s příměsí popílku.
Bây giờ, bạn có thể giảm được tổng năng lượng tiêu tốn khoảng 25% bằng cách sử dụng cột bê- tông- tro- bay cao.
Obsah nežádoucích příměsí je 12,3 %.
Nhu cầu trong nước dự kiến tăng 12,7%.
Bez přidaných toxinů nebo příměsí.
Không lẫn độc tố hay chất pha trộn.
Až se Hrůzostrašná muka Timothyho Cavendishe zfilmují, doporučil bych do role hlavního hrdiny někoho typu Laurence Oliviera s příměsí Michaela Cainea.
Khi lần vượt ải kinh hoàng của Timothy Cavendish có lên phim, tôi nghĩ vai nam chính phải có nét của huyển thoại Laurence Olivier và một chút Michael Caine nữa.
Každý parfém obsahuje 3 příměsí.
Mỗi loại nước hoa chứa ba cung:
NGC 6543 je, stejně jako většina astronomických objektů, složena většinou z vodíku a hélia s příměsí těžších prvků v malých množstvích.
Giống như đa số các thiên thể, NGC 6543 chứa chủ yếu là hiđrô và hêli, và lượng nhỏ các nguyên tố hóa học nặng hơn.
Emulzní příměsy skonfiskované.
Những vũ khí gây ô nhiễm đã bị tịch thu.
Myslím že hlavní příměs obsahuje citronový olej.
Tôi nghĩ là cung mùi đầu có chứa tinh dầu chanh.
Vyprodukujeme hypersexualní tmavé domorodé upíry, kteří mohou být zničeni pouze lidmi s příměsí bílé rasy.
Chúng tôi sản xuất ra những con quỷ hút máu cường dâm da nâu, những kẻ chỉ có thể bị tiêu diệt bởi một thập giá màu da trắng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příměs trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.