přínosné trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přínosné trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přínosné trong Tiếng Séc.
Từ přínosné trong Tiếng Séc có các nghĩa là có ích, có lợi, thuận lợi, sinh hoa lợi, dẫn đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přínosné
có ích(conducive) |
có lợi(conducive) |
thuận lợi
|
sinh hoa lợi(beneficial) |
dẫn đến(conducive) |
Xem thêm ví dụ
Cíl představuje dokončenou činnost, nazývanou konverze, která je pro vaši firmu přínosná. Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn. |
Ale podle mě je to přínosný zážitek. Nhưng tôi đó là dựng kinh nghiệm. |
Postupy ochrany proti neplatným kliknutím používáme proto, aby síť webů AdSense i nadále byla pro inzerenty, majitele stránek a uživatele bezpečná a přínosná. Vui lòng biết rằng chúng tôi có các bảo vệ khỏi hoạt động không hợp lệ tại chỗ này để giữ cho mạng lưới các trang web AdSense của mình trở thành một môi trường an toàn và hữu ích cho các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng. |
Stejně jako mnoho jejích feministických současnic považovala interrupci za tragický následek sociálních podmínek a plánované rodičovství viděla jako přínosnou alternativu. Như nhiều nhà đấu tranh nữ quyền cùng thời, bà xem phá thai là một hậu quả bi thảm của điều kiện xã hội, và kiểm soát sinh đẻ là một sự thay thế tích cực. |
Smrt toho starého šíleného syčáka jsme uvítali a tehdy ji považovali za přínosnou pro Východoindickou společnost. Cái chết của lão già điên được chào đón và, như ta tưởng vào lúc đó, điều đó có lợi cho Công ty Đông Ấn danh giá. |
V čem pro vás bylo přínosné studium Ozeáše 1 až 5? Bạn nhận được lợi ích nào qua việc xem xét sách Ô-sê từ chương 1 đến 5? |
A krása toho principu je, že je přínosný pro obě strany. Và cái hay của phương pháp này là đôi bên cùng có lợi. |
Cestování ve skupinách je přínosné, když se vám neustále někdo snaží vpálit kulku mezi oči. Đi săn theo đàn có lợi lắm đấy, đặc biệt khi mọi người và bà của họ lúc nào cũng muốn bắn lủng đầu bạn. |
Chcete-li získat údaje o návratnosti investic, ze všeho nejdříve je potřeba začít měřit konverze, tedy akce zákazníků, které považujete za přínosné (například nákup, registrace, návštěva webové stránky nebo získání potenciálního zákazníka). Để xác định ROI của mình, trước tiên bạn cần đo lường số lượt chuyển đổi. Lượt chuyển đổi là những hành động của khách hàng mà bạn tin là có giá trị, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký, truy cập trang web hoặc khách hàng tiềm năng. |
Její názory a doporučení budou přínosné, když rada sboru diskutuje o záležitostech, které mají vliv na děti ve sboru. Quan điểm của chị sẽ rất hữu ích khi hội đồng tiểu giáo khu xem xét một vấn đề ảnh hưởng đến trẻ em trong tiểu giáo khu. |
Tento titul si vysloužili tím, že udělali něco přínosného pro společnost. Họ được nhận danh hiệu này vì đã làm những việc mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. |
I když jsi jen u dveří, můžeš jim v několika minutách ukázat, že studovat Bibli je snadné a přínosné. Chỉ trong vòng vài phút, anh chị có thể cho một người thấy cuộc học hỏi Kinh Thánh rất dễ dàng và giúp họ có thêm sự hiểu biết. |
A ty pacienty musíme nejprve vybrat, vyzkoušet na nich léčbu a vyhodnotit, zda je ta léčba skutečně přínosná. Và, nó tốn khá nhiều thời gian để lựa chọn bệnh nhân, để điều trị và để đánh giá liệu phương pháp này có hiệu quả hay không. |
Postupy ochrany proti neplatným kliknutím používáme proto, aby síť aplikací AdMob byla pro inzerenty, majitele stránek a uživatele bezpečná a přínosná. Chúng tôi triển khai các bảo vệ khỏi hoạt động không hợp lệ này để giữ cho mạng ứng dụng AdMob của mình trở thành một môi trường an toàn và hữu ích cho các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng. |
Netvrdím, že jste pro svého muže nebyla přínosná, ale zpochybňuji vaše zkušenosti, paní Underwoodová. Tôi không cố hạ bớt sự đóng góp của bà đối với nhiệm kỳ Tổng thống của chồng bà thưa phu nhân Underwood, nhưng tôi thực sự đặt dấu hỏi về kinh nghiệm của bà. |
Možnost C je tedy přínosná jak pro Leu, tak i pro jejího tátu. Vì vậy, lựa chọn C rất có lợi cho cả Lan và cha. |
Urči, co z tvého námětu bude pro ně zejména zajímavé a přínosné. Hãy xác định xem đề tài của bạn có điều gì sẽ đặc biệt đáng chú ý và có giá trị đối với họ. |
Dobré sousedské vztahy jsou přínosné Những người láng giềng tốt là điều đáng quý |
Nebylo by legrační, a terapeuticky přínosné, kdybychom jí udělali transorbitální lobotomii? Không phải rất vui sao và, uh, việc điều trị sẽ có ích nếu chúng ta phẫu thuật thần kinh của cô ta? |
* Proč je při vyšetřování zločinu přínosné, když existuje nějaký svědek? * Khi giải quyết một tội ác, tại sao việc có một nhân chứng là có giá trị? |
Mirek připouští: „Myslím si, že nedokážu říct nic přínosného.“ Anh thú nhận: “Tôi nghĩ mình không có khiếu nói chuyện gì cả”. |
Kromě toho se tvá návštěva se Sabrinou ukázala být neskutečně přínosnou. vị khách nhỏ của cô với Sabrina đã chứng minh một khoản lợi nhuận khổng lồ. |
Takže skutečně, mít v oceánech více kadících velryb je přínosné pro celý ekosystém. Càng có nhiều cá voi thải phân trong đại dương càng có ích cho hệ sinh thái biển. |
Až budete přemýšlet o tom, čemu nás učí a jak jejich rady přijímáte, mohlo by být přínosné znovu si pročíst brožurku Pro posílení mládeže. Có thể là điều hữu ích để xem lại cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ khi các em nghĩ về điều họ giảng dạy và cách các em chấp nhận lời dạy của họ. |
Přemýšlejte tedy o tom, v čem bude přínosné, když budete jednat podle biblických rad, a co se stane, když to neuděláte. Vì thế, hãy nghĩ đến những lợi ích khi áp dụng lời dạy của Kinh Thánh cũng như những hậu quả khi lờ đi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přínosné trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.