připomenout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ připomenout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ připomenout trong Tiếng Séc.

Từ připomenout trong Tiếng Séc có nghĩa là nhắc nhở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ připomenout

nhắc nhở

verb

Což jí připomnělo její lásku ke své kočce, Haroldovi.
Từ đó nhắc nhở cô sự yêu thương của mình cho con mèo Harold.

Xem thêm ví dụ

Jel jsem -- jen bych chtěl připomenout, že Marc Abrahams mi nevolal ze Stockholmu.
Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm.
Než student začne číst, mohli byste připomenout, že slovo korouhev znamená prapor, vlajku nebo zástavu, která se používá jako místo nebo signál pro shromáždění skupiny lidí (viz lekce 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Jen si myslím, že je dobré jim připomenout... ty lepší věci, které v životě udělali, ne ty nejhorší.
Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ
(Mohli byste studentům připomenout, že Jaredité museli čekat na to, až budou čluny na hladině, než mohli otevřít otvor pro přívod vzduchu.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
A nezávisle na tom mi dovolte připomenout, že není nic nebezpečnějšího než já.
Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả.
Protože, když se vrátíme k té záležitosti se vztahy, díky tomuto cvičení zjistili, že jednoduchá chyba mi může říct buď to, co nejsem, nebo mi může připomenout, proč bych tě měl mít rád.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Mělo připomenout jméno syna jedné z místních rodin, který byl zabit při vojenské službě.
Cô là người con út trong 3 người con của gia đình, và được đặt tên theo một người chú, đã bị giết chết trong một cuộc tấn công của quân khủng bố.
Můžu připomenout, že někteří z nás nesou asi tak 6 dolarů na rozměnění?
Mình có cần nhắc cậu là một trong chúng ta đang phụ trách mang hơn 6 đôla không?
(Studentům byste mohli připomenout Články víry 1:12.)
(Các anh chị em có thể muốn chỉ dẫn học sinh tham khảo Những Tín Điều 1:12).
Mohli byste si společně krátce připomenout oddíl z příručky Kažte evangelium mé a nechat každého člena rodiny cvičně učit část misionářské lekce, zatímco ostatní členové budou předstírat, že jsou zájemci.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Čas od času si musíme připomenout, stejně jako jsem si to připomněl já v Římě, onu úžasně ujišťující a uklidňující skutečnost, že manželství a rodina jsou stále tím nejvyšším cílem a ideálem většiny lidí a že nejsme jediní, kdo v to věří.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
* Pokud na to bude čas, je možné znovu připomenout „verše ke studiu“ z předchozího týdne.
Nếu có thời giờ, có thể ôn lại “câu Kinh Thánh để học” từ buổi học tuần trước.
Jedni manželé použili této metody, aby pomohli dětem připomenout si myšlenky, o kterých se mluvilo při biblickém shromáždění:
Một cặp vợ chồng đã tường thuật sau đây về kết quả của việc giúp đỡ các con trẻ nhớ lại một vài điểm ở buổi nhóm họp học Kinh-thánh:
Nebo je možné připomenout některé myšlenky z knihy Rozmluvy, z učebnice Teokratická škola nebo z nedávného služebního shromáždění.
Anh cũng có thể nhắc lại vài điểm trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, sách Trường Thánh Chức hoặc một phần của Buổi Họp Công Tác mới đây.
Musím vám připomenout, pane Poe, že je důležitý každý detail.
Tôi phải nhắc anh, anh Poe, mọi chi tiết đều rất cần thiết.
Proto jim mohl připomenout: „Nepřejeme si . . . , bratři, abyste byli v nevědomosti o soužení, které nás postihlo v oblasti Asie, že jsme byli pod krajním tlakem nad svou sílu, takže jsme si vůbec nebyli jisti dokonce svým životem.
Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống.
Vědci věří, že neladící zvuky, například hodně hlasité žesťové nebo dechové nástroje, nám mohou připomenout vytí zvířat v přírodě a navodit nám tak pocit podráždění nebo strachu.
Các nhà khoa học tin rằng những âm thanh chói tai, ví dụ như nhạc cụ hơi hoặc kèn được chơi rất lớn, có thể làm chúng ta nhớ đến tiếng động vật gầm rú trong tự nhiên và vì thế, tạo nên một cảm giác kích thích hoặc sợ hãi.
Myslím, že nám může připomenout, že nám to není jedno.
Và tôi nghĩ tôi có thể nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta có quan tâm.
Paní Pike, mohu vám připomenout na, na které straně tyčí sedíte?
Bà Pike, có cần tôi nhắc bà đang ở phe nào không?
Mám ti to připomenout?
Có cần tôi giúp ông nhớ lại không?
Pavel jim přesto chtěl tyto věci připomenout a snad i poskytnout nové pochopení.
Dù vậy, Phao-lô muốn nhắc lại những điều đó và có lẽ cung cấp một vài khía-cạnh mới.
Abyste studentům pomohli připomenout si Abinadiova proroctví Nefitům v zemi Lehi-Nefi, překreslete na tabuli následující tabulku.
Để giúp học sinh xem lại những lời tiên tri của A Bi Na Đi cho dân Nê Phi ở xứ Lê Hi-Nê Phi, sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng.
Proč mi ho musíš vždycky připomenout?
Sao cha cứ mãi tống hắn vào đâu con vậy?
Jaká požehnání může být prospěšné nečinným připomenout?
Người đã ngưng hoạt động có thể được lợi ích khi nhớ lại những ân phước nào?
Jedna schůzka ročně může připomenout založení Pomocného sdružení a zaměřit se na jeho historii a účely.
Mỗi năm, một buổi họp có thể dành để kỷ niệm việc thành lập Hội Phụ Nữ và chú trọng vào lịch sử và mục đích của hội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ připomenout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.